Hiện tại, có rất nhiều cách gọi người thân mật và đáng yêu trong tiếng Trung. Nếu bạn thường xem phim Hoa ngữ, bạn sẽ thường nghe các cặp đôi gọi nhau bằng những từ “bảo vật”, “bảo bảo”,... Vậy bảo vật tiếng Trung là gì? Có những cách gọi nào khác tương tự nữa không? Hãy cùng Mytour khám phá chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!
vật bảo tiếng Trung là gì?
I. Bảo bối tiếng Trung có nghĩa là gì?
Bảo bối là thuật ngữ thường được các mẹ dùng để gọi con của mình. Tuy nhiên, hiện nay, đây cũng là cách gọi thân mật của các cặp đôi lãng mạn. Vậy bảo bối tiếng Trung là gì?
Bảo bối trong tiếng Trung là 宝贝, phiên âm /Bǎobèi/
Ngoài thuật ngữ này, các cặp đôi còn dùng các từ khác như thế này để gọi nhau thân mật:
-
- 宝宝 /Bǎo bǎo/: Bảo Bảo
- 贝贝 /Bèi bèi/: Bối bối
Những từ này nghe có vẻ nhảm nhí nhưng với các cặp đôi yêu nhau thì lại rất đáng yêu. Đây là thuật ngữ phổ biến đối với các cặp đôi yêu nhau, vợ chồng trẻ nhưng lại ít được sử dụng ở thế hệ trước đó.
Xem qua bài hát dưới đây để học cách phát âm và sử dụng từ 宝贝 trong tiếng Trung một cách chính xác nhé bạn:
II. Làm sao để viết từ bảo bối trong tiếng Trung?
Cách viết từ bảo bối trong tiếng Trung như thế nào? Đây chắc chắn là điều mà nhiều bạn đang quan tâm ngày nay.
Hướng dẫn chi tiết cách viết từ bảo bối tiếng Trung 宝贝:
III. Danh sách từ vựng về các cách gọi thân mật trong tiếng Trung
Bên cạnh thuật ngữ bảo bối, tiếng Trung còn có những cách gọi thân mật khác cho người yêu không? Đây chắc chắn là điều mà rất nhiều cặp đôi quan tâm phải không? Và Mytour đã tổng hợp một số từ vựng tiếng Trung về tình yêu liên quan đến các cách gọi người yêu dễ thương nhất.
1. Những cách gọi thân mật trong tình yêu
Với các cặp đôi yêu nhau, ai cũng muốn gọi người mình yêu thương bằng những từ ngọt ngào và đầy cảm xúc. Trong tiếng Trung, có rất nhiều cách gọi thân mật khác nhau với người yêu ngoài từ bảo bối mà Mytour đã tổng hợp trong bảng dưới đây:
STT | Từ vựng liên quan đến bảo bối tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Cách gọi thân mật con trai dành cho con gái | |||
1 | 甜心 | tiánxīn | Trái tim ngọt ngào, người yêu |
2 | 小妖精 | xiǎo yāojing | Tiểu yêu tinh |
3 | 小公举 | xiǎo gōngjǔ | Công chúa nhỏ |
4 | 小猪猪 | xiǎo zhū zhū | Con lợn nhỏ/con heo nhỏ |
5 | 我的情人 | Wǒ de qíngrén | Người tình của anh |
6 | 北鼻 | běibí | Em yêu, baby |
7 | 爱妻 | ài qī | Vợ yêu |
8 | 爱人 | àirén | Người yêu, vợ |
9 | 夫人 | fūrén | Phu nhân, vợ, bà xã |
10 | 小猪婆 | xiǎo zhū pó | Vợ heo nhỏ |
11 | 老婆子 | lǎopó zǐ | Bà nó, bà ấy (chồng xưng hô với vợ già) |
12 | 妞妞 | niūniū | Cô bé |
13 | 小宝贝 | xiǎo bǎobèi | Bảo bối nhỏ |
14 | 乖乖 | guāiguāi | Bé ngoan |
15 | 小心肝 | xiǎoxīn gān | Trái tim bé bỏng |
Cách gọi thân mật con gái dành cho con trai | |||
16 | 那口子 | nà kǒuzi | Đằng ấy |
17 | 相公 | xiànggong | Tướng công - chồng |
18 | 先生 | xiānsheng | Tiên sinh, ông nó |
19 | 蜂蜜 | fēngmì | Mật ong |
20 | 官人 | guān rén | Chồng |
21 | 小猪公 | xiǎo zhū gōng | Chồng heo nhỏ |
22 | 老头子 | lǎotóuzi | Lão già, ông nó |
23 | 乖乖 | guāi guāi | Cục cưng |
24 | 我的意中人 | wǒ de yìzhōngrén | Ý trung nhân của tôi, người em thích |
25 | 我的白马王子 | wǒ de báimǎ wángzǐ | Bạch mã hoàng tử của em |
2. Các cách gọi người yêu phổ biến khác
Ngoài các cách gọi người yêu bằng tiếng Trung đáng yêu ở trên, người Trung Quốc còn có những cách gọi thông dụng khác mà bạn có thể tham khảo dưới đây:
STT | Từ vựng liên quan đến bảo bối tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 丈夫 | zhàngfu | Chồng |
2 | 亲夫 | qīnfu | Chồng |
3 | 老公 | lǎogōng | Chồng, ông xã |
4 | 外子 | wàizi | Nhà tôi |
5 | 他爹 | tādiē | Bố nó |
6 | 老婆 | lǎopó | Vợ |
7 | 太太 | tàitai | Vợ |
8 | 妻子 | qīzi | Vợ, bà xã |
9 | 媳妇儿 | xífu er | Vợ |
IV. Mẫu câu diễn tả tình yêu đáng yêu với cụm từ “bảo bối” tiếng Trung
Bạn có thể sử dụng thuật ngữ bảo bối tiếng Trung để diễn tả tình cảm với người yêu một cách thân mật và ngọt ngào. Nếu bạn chưa biết cách sử dụng thuật ngữ này, Mytour sẽ hướng dẫn bạn cách diễn đạt tình cảm yêu thương với “bảo bối” đáng yêu như sau!
STT | Mẫu câu bày tỏ với bảo bối bằng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 小宝贝,我想跟你在一起一生一世。 | Xiǎo bǎobèi, wǒ xiǎng gēn nǐ zài yīqǐ yīshēng yīshì | Bảo bối nhỏ, anh muốn ở bên em mãi mãi. |
2 | 我只爱你,宝贝。 | Wǒ zhǐ ài nǐ, bǎobèi. | Bảo bối, anh chỉ yêu mình em thôi. |
3 | 宝贝,你可以做我的女朋友吗? | Bǎobèi, nǐ kěyǐ zuò wǒ de nǚ péngyǒu ma? | Bảo bối, em có thể làm bạn gái của anh không? |
4 | 宝贝,我有两个心愿:你在身边,在你身边。 | Bǎobèi, wǒ yǒu liǎng ge xīnyuàn: Nǐ zài shēnbiān, zài nǐ shēnbiān. | Bảo bối, anh có 2 nguyện vọng: một là có anh ở bên, hai là em ở bên anh. |
5 | 你是我的宝贝。 | Nǐ shì wǒ de bǎobèi. | Em là bảo bối của anh. |
6 | 我想成为你的例外和最爱。 | Wǒ xiǎng chéngwéi nǐ de lìwài hé zuì ài. | Em muốn trở thành ngoại lệ và người anh yêu nhất. |
7 | 小宝贝,你是我要过一生的人。 | Xiǎo bǎobèi, nǐ shì wǒ yàoguò yīshēng de rén. | Bảo bối nhỏ, em là người tôi muốn dành cả cuộc đời này. |
8 | 宝宝,我见到你之前,从未想到要结婚。 | Bǎobǎo, wǒ jiàn dào nǐ zhīqián, cóng wèi xiǎngdào yào jiéhūn. | Em yêu, trước khi gặp em, anh chưa bao giờ nghĩ đến việc kết hôn. |
9 | 贝贝,做我女朋友吧,行就行,不行我再想想办法。 | Bèi bèi zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, háng jiùxíng, bùxíng wǒ zài xiǎng xiǎng bànfǎ | Bảo bối, làm bạn gái tôi đi được không, nếu không tôi sẽ nghĩ cách. |
10 | 你来的话,日子会甜一点。 | Nǐ lái dehuà, rìzi huì tián yīdiǎn | Cuộc sống anh trở nên ngọt ngào hơn từ khi em đến. |
11 | 宝贝,我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。 | Bǎobèi, wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yīshì | Bảo bối, anh nguyện yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em một đời một kiếp. |
12 | 我全心全意爱你,我的宝贝。 | Wǒ quánxīnquányì ài nǐ, wǒ de bǎobèi. | Bảo bối, anh toàn tâm toàn ý yêu em. |
13 | 只要你一直在我身旁,其他东西不重要! | Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxī bù chóng yào! | Chỉ cần em bên cạnh anh thì những thứ khác không quan trọng |
14 | 我真心真意爱你,小可爱的宝贝。 | Wǒ zhēnxīn zhēnyì ài nǐ, xiǎo kě'ài de bǎobèi. | Anh yêu em bằng cả trái tim, tiểu bảo bối đáng yêu của anh. |
15 | 宝贝,无时无刻不想你。 | Bǎobèi, wúshíwúkè bùxiǎng nǐ. | Bảo bối, không có lúc nào là anh không nhớ em. |
16 | 我的宝贝,今生今世爱你。 | Wǒ de bǎobèi, jīnshēng jīnshì ài nǐ. | Bảo bối của anh, đời này kiếp này yêu em. |
17 | 宝贝,你知道吗?你我就是一辈子 | Bǎobèi, nǐ zhīdào ma? Nǐ wǒ jiùshì yībèizi | Bảo bối, em biết không? Em là cả cuộc đời của anh. |
18 | 你是我的最爱,我的小宝贝。 | Nǐ shì wǒ de zuì ài, wǒ de xiǎo bǎobèi. | Em là người anh yêu nhất, tiểu bảo bối của anh. |
19 | 宝贝,你爱不爱我? | Bǎobèi, nǐ ài bù ài wǒ? | Bảo bối, có yêu anh không? |
Do đó, Mytour đã giải đáp cho bạn ý nghĩa của thuật ngữ bảo bối tiếng Trung cũng như chia sẻ những cụm từ thân mật để gọi người yêu bằng tiếng Trung. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ hữu ích đối với bạn.