Cách viết chữ 我 trong tiếng Trung
I. Chữ 我 trong tiếng Trung có ý nghĩa gì?
Từ Tôi trong tiếng Trung là 我, phiên âm là “wǒ”. Đại từ này mang nghĩa là “tôi, tớ, mình, tao, em, anh,...”. 我 là từ Hán phổ biến nhất và là từ vựng đầu tiên mà bạn sẽ học khi bắt đầu học tiếng Trung.
II. Cấu trúc của chữ Tôi trong tiếng Trung
Trước khi tìm hiểu về cách viết chữ Tôi trong tiếng Trung 我, chúng ta hãy tìm hiểu xem chữ này được cấu tạo từ bao nhiêu nét!
Chữ Tôi 我 có cấu tạo gồm 7 nét, bao gồm:
-
- Nét phẩy
- Nét ngang
- Nét sổ móc
- Nét hất
- Nét mác
- Nét phẩy
- Nét chấm
➡ Đây là các nét cơ bản trong tiếng Trung.
III. Hướng dẫn viết chữ Tôi trong tiếng Trung
Chữ Tôi trong tiếng Trung có 7 nét, trong đó bao gồm bộ 戈 - Bộ Qua và 3 nét khác. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về cách viết chữ Tôi trong tiếng Trung theo từng nét mà bạn có thể tham khảo:
- Nét phẩy ノ: Nét cong, nét bút kéo xuống từ phải qua trái.
- Nét ngang 一 : Nét bút kéo từ trái sang phải.
- Nét sổ móc亅: Là nét thẳng kéo từ trên xuống và móc lên ở cuối nét.
- Nét hất ㇀: Là nét cong đi từ trái sang phải, viết nhẹ tay dần
- Nét mác 乀: Là nét thẳng được kéo xuống từ trái qua phải.
- Nét phẩy ノ: Là nét cong kéo xuống từ phải qua trái
- Nét chấm 丶: Là dấu chấm, hơi chếch nhẹ từ trên xuống dưới.
IV. Mẫu câu sử dụng chữ Tôi thông dụng
Sau khi đã biết cách viết chữ Tôi trong tiếng Trung, bạn có thể áp dụng vào để học giao tiếp tiếng Trung cơ bản để giới thiệu bản thân, trao đổi với mọi người. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng với chữ Tôi 我 mà bạn có thể tham khảo!
STT | Mẫu câu có chứa chữ Tôi trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 你好,我是小红。 | Nǐ hǎo, wǒ shì Xiǎohóng. | Chào cậu, tôi là Tiểu Hồng. |
2 | 我先介绍一下。 | Wǒ xiān jièshào yīxià. | Tôi xin giới thiệu một chút. |
3 | 我和她是同学。 | Wǒ hé tā shì tóngxué. | Tôi và cô ấy là bạn học cùng lớp. |
4 | 我每天点起床。 | Wǒ měitiān 6 diǎn qǐchuáng. | Tôi mỗi ngày thức dậy 6 giờ |
5 | 我爱我的家庭。 | Wǒ ài wǒ de jiātíng. | Tôi yêu gia đình của tôi. |
6 | 我家有5口人。 | Wǒjiā yǒu 5 kǒu rén. | Nhà tôi có 5 người |
7 | 我和小兰是夫妻。 | Wǒ hé Xiǎolán shì fūqī. | Tôi và Tiểu Lan là vợ chồng. |
8 | 我们结婚了! | Wǒmen jiéhūnle! | Chúng tôi kết hôn rồi! |
9 | 我不喜欢看电影。 | Wǒ bù xǐhuān kàn diànyǐng. | Tôi không thích xem phim |
10 | 我和他都是越南人。 | Wǒ hé tā dōu shì Yuènán rén. | Tôi và anh ta đều là người Việt Nam. |
11 | 我来自河内。 | Wǒ láizì Hénèi. | Tôi đến từ Hà Nội. |
12 | 我希望可以成为一个好医生。 | Wǒ xīwàng kěyǐ chéngwéi yīgè hǎo yīshēng. | Tôi hi vọng có thể trở thành một bác sĩ tốt. |
13 | 我快要离开这里了! | Wǒ kuàiyào líkāi zhèlǐle! | Tôi sắp phải rời xa nơi này rồi! |
14 | 我快要满30岁了! | Wǒ kuàiyào mǎn 30 suìle! | Tôi sắp 30 tuổi rồi! |
15 | 下个月我要去中国留学! | Xià gè yuè wǒ yào qù zhōngguó liúxué! | Tháng sau tôi phải đi du học ở Trung Quốc rồi. |
16 | 我下午要去银行取钱。 | Wǒ xiàwǔ yào qù yínháng qǔ qián. | Buổi chiều tôi đi ngân hàng rút tiền. |
17 | 我会说一点儿汉语。 | Wǒ huì shuō yīdiǎnr Hànyǔ. | Tôi biết một chút tiếng Trung. |
18 | 别担心,我会照顾好自己。 | Bié dānxīn, wǒ huì zhàogù hǎo zìjǐ. | Đừng lo lắng, tôi biết cách chăm sóc tốt cho bản thân. |
19 | 明天我会回家看爸妈。 | Míngtiān wǒ huì huí jiā kàn bà mā. | Ngày mai tôi sẽ trở về nhà thăm bố mẹ |
20 | 我们打算攒够钱买所房子。 | Wǒmen dǎsuàn zǎn gòu qián mǎi suǒ fángzi. | Chúng tôi có dự định đủ tiền sẽ mua nhà. |
Vừa qua, Mytour đã giải thích cấu tạo và hướng dẫn viết chữ Tôi trong tiếng Trung cùng chia sẻ một số mẫu câu giao tiếp thông dụng có chứa chữ Tôi 我. Bạn có thể tham khảo bài viết để nâng cao kiến thức tiếng Trung của mình nhé!