- 1. Sinh năm 2027 mệnh gì, tuổi con gì?
- 2. Sinh năm 2027 cung gì?
- 3. Sinh năm 2027 hợp màu gì?
- 4. Năm 2027 hợp số nào?
- 5. Sinh năm 2027 hợp tuổi nào?
- 6. Sinh năm 2027 hợp hướng nào?
- 7. Vận mệnh, tử vi trọn đời tuổi Đinh Mùi
- 8. Phật bản mệnh tuổi Đinh Mùi 2027
1. Sinh năm 2027 mệnh gì, tuổi con gì?
1.1 Sinh năm 2027 mệnh gì?
Người sinh năm 2027 thuộc mệnh Thủy, xét theo nạp âm là mệnh Thiên Hà Thủy tức nước trên trời hay nước mưa.
1.2 Sinh năm 2027 tuổi con gì?
Người sinh năm 2027 là tuổi con Dê, tính theo can chi là tuổi Đinh Mùi. Năm sinh dương lịch của tuổi Dê này tính từ ngày 06/02/2027 đến ngày 25/01/2028. Có thể lý giải tương can chi Đinh Mùi như sau:
Thiên can | Địa chi |
Đinh: hành Hỏa | Mùi: hành Thổ |
Tương hợp: Nhâm | Tam hợp: Hợi - Mão - Mùi |
Tương hình: Tân, Quý | Tứ hành xung: Thìn - Tuất - Sửu - Mùi |
Xem mệnh theo năm sinh để biết bản mệnh thuộc ngũ hành gì, cung mệnh có ngũ hành là gì. Đó chính là cơ sở để xem tử vi, ngày tốt xấu, xem tuổi kết hôn, tuổi vợ
2. Sinh năm 2027 cung gì?
- Nam mạng sinh năm 2027 thuộc cung Ly Hỏa thuộc Đông tứ mệnh.
- Nữ mạng sinh năm 2027 thuộc cung Càn Kim thuộc Tây tứ mệnh.
3. Sinh năm 2027 hợp màu gì?
Nam mệnh Đinh Mùi sinh năm 2027 thuộc cung Ly, hành Hỏa nên bản mệnh hợp với các màu thuộc hành Mộc tương sinh như xanh lá cây, xanh lục; hoặc màu thuộc hành Hỏa tương hợp như đỏ, tím, hồng, cam.
Nữ mệnh sinh năm 2027:
4. Năm 2027 hợp số nào?
- Nam mệnh hợp với số: 3, 4, 9; số khắc với mệnh: 1.
- Nữ mệnh hợp với số: 7, 8, 2, 5, 6; số khắc với mệnh: 9.
5. Sinh năm 2027 hợp tuổi nào?
Theo tử vi phương Đông, việc xem tuổi hợp - tuổi khắc là yếu tố vô cùng quan trọng trong hôn nhân, làm ăn. Bởi người ta tin rằng, nếu hai người có mạng số tương hợp thì hôn nhân sẽ hạnh phúc và bền lâu, sự nghiệp thuận buồm xuôi gió, hợp tác làm ăn kinh doanh cũng phát tài phát lộc.
Ngược lại, nếu chẳng may hai người khắc tuổi, xung mệnh kết hợp với nhau, có thể sẽ gây ra nhiều tai ương cho cả hai bên, hôn nhân trục trặc, gia đạo sóng gió, sự nghiệp làm ăn khó mà phất lên.
Yếu tố Hợp/ Kỵ | Nam mạng Đinh Mùi năm 2027 | Nữ mạng Đinh Mùi năm 2027 | |
TUỔI HỢP | Trong hôn nhân | Canh Thân, Quý Hợi, Giáp Tý, Bính Dần, Mậu Ngọ và Đinh Tỵ | Mậu Thân, Canh Tuất, Giáp Dần |
Trong làm ăn kinh doanh | Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi | Mậu Thân, Canh Tuất, Giáp Dần | |
TUỔI KỴ | Trong tất cả các lĩnh vực | Tân Dậu, Đinh Mão, Mậu Thìn, Quý Dậu, Bính Thìn và Ất Mão | Nhâm Tý, Bính Thìn, Mậu Ngọ, Giáp tý, Bính Ngọ, Giáp Thìn và Canh Tý |
Tuy nhiên, những thông tin về tuổi hợp - kỵ mệnh trên đây chỉ mang tính chất tham khảo để mang lại tâm lý yên tâm cho bản mệnh chứ không hoàn toàn quyết định chính xác vận mệnh của người tuổi Đinh Mùi.
Người tuổi Mùi chân thành và lãng mạn, tính cách ôn hòa nhã nhặn, được rất nhiều người yêu mến. Vậy trong tình yêu hôn nhân, tuổi Mùi hợp với tuổi nào?
Người tuổi Mùi tính tình ôn hòa nhưng tư tưởng lại bảo thủ, lối suy nghĩ kém phần mới mẻ. Người tuổi Mùi cũng khá vất vả nên nếu muốn thành công thì nên tìm
6. Sinh năm 2027 hợp hướng nào?
6.1. Nam Đinh Mùi 2027 hợp với hướng nào, kỵ hướng nào?
- Hướng Sinh khí - Đông: Hướng nhà này phú quý, thịnh vượng, người trong nhà đỗ đạt cao, có tài có danh, con cháu khỏe mạnh và thông minh, gia đình hòa thuận.
- Hướng Phúc đức - Bắc: Theo lịch vạn niên, hướng nhà này giàu sang. Sức khỏe người trong gia đình tốt. Con cái thông minh, thành đạt trong cuộc sống. Tuy nhiên cần hóa giải Thủy - Hỏa xung.
- Hướng Thiên y - Đông Nam: Hướng nhà này lúc đầu thịnh vượng, có tài có danh, giàu có, phụ nữ thông minh và nhân hậu. Nhưng về sau nam giới hay bị bệnh, không thọ. Phụ nữ dễ thành cô quả.
- Hướng Phục vị: Nam: Hướng nhà này lúc đầu cũng có tài lộc, nhưng không giàu có. Do nhà thuần âm, dương khí kém nên nam giới dễ mắc bệnh, giảm về nhân đinh.
- Hướng Tuyệt mệnh - Tây Bắc: Xem hướng nhà theo tuổi, hướng này khó giàu, làm ăn sa sút, tai họa nhiều. Bậc cha ông không thọ, phụ nữ trong nhà phải sống cô đơn.
- Hướng Ngũ quỷ - Tây: Nhà này âm thịnh dương suy, nam giới đoản thọ; phụ nữ nhất là con gái thứ cũng gặp nguy hại. Kinh tế sa sút.
- Hướng Họa hại - Đông Bắc: Đúng như tên gọi, hướng nhà này sẽ khiến gia chủ làm ăn khó khăn, kinh tế suy kém. Nhiều chuyện thị phi, tai ương.
- Hướng Lục sát - Tây Nam: Hướng nhà này âm thịnh dương suy, nên nữ giới nắm quyền, nam giới kém, tổn thọ.
6.2. Nữ Đinh Mùi 2027 hợp với hướng nào, kỵ hướng nào?
- Hướng Sinh khí - Tây: Mặc dù đây là hướng tạo Sinh khí nhưng do Tham Lang Mộc tinh bị cung Đoài Kim khắc nên nhà này ban đầu giàu sang, thịnh vượng, đông nhân đinh nhưng về sau dễ suy kém.
- Hướng Phúc đức - Tây Nam: Hướng nhà này được giàu sang phú quý, tăng nhân đinh, nhiều tài lộc, gia đình hòa thuận, trường thọ, con cháu thông minh hiển đạt, thịnh vượng lâu bền.
- Hướng Thiên y - Đông Bắc: Kinh tế khá hưng vượng, gia đình hạnh phúc. Con người nhân hậu. Nhưng do nhà thuần dương nên bất lợi cho người con gái trong nhà về mặt sức khỏe.
- Hướng Phục vị - Tây Bắc: Hướng nhà này con cháu nhiều người thành đạt, con trưởng tài hoa, gia tài được hưng vượng nhưng dương thịnh, âm suy, phụ nữ hay ốm yếu, khó nuôi con.
- Hướng Tuyệt mệnh - Nam: Hướng nhà này thuộc cung Càn (đại diện cho người cha) bị khắc nên cha già không thọ; phụ nữ nhiều hơn nam, phụ nữ nắm quyền; bệnh tật ở mắt và ở đầu. Kinh tế suy giảm và tán tài.
- Hướng Ngũ quỷ - Đông: Hướng nhà này khiến gia sự có thể phát sinh điều dữ, thường hao tổn về tài sản, hỏa hoạn dễ xảy ra; người nhà hay gặp nhiều chuyện thị phi, kiện cáo, không yên ổn, hay bị bệnh tật. Do Chấn đại diện cho trưởng nam nên người con trai trong nhà dễ bị tổn thương.
- Hướng Họa hại - Đông Nam: Hướng nhà này lúc đầu làm ăn khá phát đạt. Tuy nhiên do có tương khắc nên về sau người trong nhà sẽ phát sinh bệnh tật, khó sinh con và khó nuôi con, người con gái lớn trong nhà cũng gặp nhiều bất lợi. Tuy nhiên hướng nhà là Tốn Mộc khắc sao Thổ, cho nên sự hung ác của Lộc Tồn có phần giảm bớt.
- Hướng Lục sát - Bắc: Hướng nhà này lúc đầu kinh tế tương đối tốt nhưng dần bị dần bị hao tổn khỏe; phụ nữ trong nhà dễ bị tổn thương; con cái không tu chí, dễ hư hỏng.
7. Vận mệnh, tử vi trọn đời tuổi Đinh Mùi
7.1 Vận mệnh tuổi Đinh Mùi 2027 nam mạng
Cuộc đời nam Đinh Mùi có nhiều may mắn trong suốt cuộc đời và hưởng được những việc hên bất ngờ. Vào trung vận và hậu vận cuộc sống hưởng được an nhàn, số phú quý, con cái giàu sang.
- Nếu họ sinh vào những tháng 8 và 12 Âm lịch thì phải thay đổi ba lần tình duyên. dó là sinh Nếu sinh vào những tháng này thì phải thay đổi hai lần tình duyên hạnh phúc.
- Nếu sinh vào những tháng 1, 2, 3, 4, 5, 9 và 10 Âm lịch. này thì cuộc sống được hạnh phúc toàn vẹn, một vợ một chồng, không có sự dở dang.
- Nếu sinh vào những tháng 6, 7 và 11 Âm lịch thì cuộc sống được hạnh phúc toàn vẹn, một vợ một chồng, không có sự dang dở.
7.2 Vận mệnh tuổi Đinh Mùi 2027 nữ mạng
- Nếu sinh vào tháng: 4, 9 và 12 Âm lịch, cuộc đời sẽ có ba lần thay đổi về tình duyên và hạnh phúc.
- Nếu sinh vào những tháng 1, 2, 5, 8 và 10 Âm lịch họ sẽ phải có hai lần thay đổi về tình duyên và hạnh phúc
- Nếu sinh vào những tháng 3, 6, 7 và 11 Âm lịch thì cuộc đời không có thay đổi về tình duyên và hạnh phúc.
8. Phật bản mệnh tuổi Đinh Mùi 2027
Sinh năm 1960 mệnh gì? | Sinh năm 1980 mệnh gì? | Sinh năm 2000 mệnh gì? |
Sinh năm 1961 mệnh gì? | Sinh năm 1981 mệnh gì? | Sinh năm 2001 mệnh gì? |
Sinh năm 1962 mệnh gì? | Sinh năm 1982 mệnh gì? | Sinh năm 2002 mệnh gì? |
Sinh năm 1963 mệnh gì? | Sinh năm 1983 mệnh gì? | Sinh năm 2003 mệnh gì? |
Sinh năm 1964 mệnh gì? | Sinh năm 1984 mệnh gì? | Sinh năm 2004 mệnh gì? |
Sinh năm 1965 mệnh gì? | Sinh năm 1985 mệnh gì? | Sinh năm 2005 mệnh gì? |
Sinh năm 1966 mệnh gì? | Sinh năm 1986 mệnh gì? | Sinh năm 2006 mệnh gì? |
Sinh năm 1967 mệnh gì? | Sinh năm 1987 mệnh gì? | Sinh năm 2007 mệnh gì? |
Sinh năm 1968 mệnh gì? | Sinh năm 1988 mệnh gì? | Sinh năm 2008 mệnh gì? |
Sinh năm 1969 mệnh gì? | Sinh năm 1989 mệnh gì? | Sinh năm 2009 mệnh gì? |
Sinh năm 1970 mệnh gì? | Sinh năm 1990 mệnh gì? | Sinh năm 2010 mệnh gì? |
Sinh năm 1971 mệnh gì? | Sinh năm 1991 mệnh gì? | Sinh năm 2011 mệnh gì? |
Sinh năm 1972 mệnh gì? | Sinh năm 1992 mệnh gì? | Sinh năm 2012 mệnh gì? |
Sinh năm 1973 mệnh gì? | Sinh năm 1993 mệnh gì? | Sinh năm 2013 mệnh gì? |
Sinh năm 1974 mệnh gì? | Sinh năm 1994 mệnh gì? | Sinh năm 2014 mệnh gì? |
Sinh năm 1975 mệnh gì? | Sinh năm 1995 mệnh gì? | Sinh năm 2015 mệnh gì? |
Sinh năm 1976 mệnh gì? | Sinh năm 1996 mệnh gì? | Sinh năm 2016 mệnh gì? |
Sinh năm 1977 mệnh gì? | Sinh năm 1997 mệnh gì? | Sinh năm 2017 mệnh gì? |
Sinh năm 1978 mệnh gì? | Sinh năm 1998 mệnh gì? | Sinh năm 2018 mệnh gì? |
Sinh năm 1979 mệnh gì? | Sinh năm 1999 mệnh gì? | Sinh năm 2019 mệnh gì? |
Sinh năm 2020 mệnh gì? | Sinh năm 2023 mệnh gì? | Sinh năm 2027 mệnh gì? |
Sinh năm 2021 mệnh gì? | Sinh năm 2024 mệnh gì? | Sinh năm 2028 mệnh gì? |
Sinh năm 2022 mệnh gì? | Sinh năm 2025 mệnh gì? | Sinh năm 2029 mệnh gì? |
Sinh năm 2026 mệnh gì? | Sinh năm 2030 mệnh gì? |