Trong bối cảnh hội nhập, nền kinh tế có bước phát triển rực rỡ, tổ chức sự kiện được xem như một công cụ then chốt góp phần to lớn vào chiến lược truyền thông, quảng bá nhãn hàng, thương hiệu. Tùy vào tính chất của từng sự kiện, mức độ lan truyền có thể nhanh chậm khác nhau và hiệu quả sẽ được chứng thực qua nhiều yếu tố. Nhằm cung cấp thêm cho bạn cái nhìn tổng quan về lĩnh vực này, Công ty Palamun Event đưa ra thống kê thuật ngữ tiếng Anh về sự kiện trong list tổng hợp dưới đây. Hy vọng sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin bổ ích!
Contents
- 1 Tổ chức sự kiện là gì?
- 2 Tại sao cần phải nắm các thuật ngữ chuyên ngành tổ chức sự kiện?
- 2.1 Nắm được quy trình tổng quan
- 2.2 Thuận tiện trao đổi và triển khai công việc
- 3 Từ điển thuật ngữ về tổ chức sự kiện từ A đến Z
- 3.1 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ A
- 3.2 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ B
- 3.3 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ C
- 3.4 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ D
- 3.5 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ E
- 3.6 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ F
- 3.7 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ G
- 3.8 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ H
- 3.9 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ I
- 3.10 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ K
- 3.11 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ L
- 3.12 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ M
- 3.13 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ N
- 3.14 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ O
- 3.15 Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ P
- 3.16 Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ Q
- 3.17 Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ R
- 3.18 Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ S
- 3.19 Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ T
- 3.20 Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ U
- 3.21 Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ V
- 3.22 Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ W
Tổ chức sự kiện là gì?
Tổ chức sự kiện còn được gọi là quản lý sự kiện. Trong tiếng Anh có cụm từ gần nghĩa nhất là Event Management. Đây là lĩnh vực không còn quá mới đối với cộng đồng. Đặc biệt, giữa bối cảnh nền kinh tế thị trường ngày càng sôi động, các sự kiện được nhiều doanh nghiệp chọn lựa là một hình thức “gặp gỡ và giao tiếp” với khách hàng. Từ đó tìm kiếm hướng phát triển mới trong tương lai.
Các sự kiện hoàn toàn không giới hạn lĩnh vực. Bạn dễ dàng bắt gặp trong thương mại, kinh doanh, giải trí, thể thao, cùng các nghi thức liên quan đến văn hóa, xã hội,… Theo đó, khối lượng công việc trong quy trình tổ chức sự kiện bắt đầu từ giai đoạn “thai nghén” ý tưởng cho đến khi kết thúc. Cụ thể thông qua việc lên concept, xây dựng kịch bản, thiết kế, thi công và triển khai sự kiện.
>>> Xem thêm: Sự kiện giải trí là gì? Các hình thức giải trí sự kiện hay nhất hiện nay
Tại sao cần phải nắm các thuật ngữ chuyên ngành tổ chức sự kiện?
Khi bạn tham gia vào một lĩnh vực nào đó, chắc chắn bạn sẽ phải nắm được thuật ngữ chuyên ngành. Càng phải nói trong trường hợp bạn xác định sẽ trở thành chuyên gia hay ít nhất sẽ gắn bó với lĩnh vực đó trong một thời gian nhất định, thì việc tìm hiểu luôn là việc bắt buộc.
Ngành tổ chức sự kiện nghe qua tưởng chừng chỉ là các hoạt động tập trung sôi nổi, nhưng thực chất, mỗi một bước đi đều được tính toán kỹ càng. Bạn sẽ khó đạt được mục đích nếu chưa hiểu tận tường về công việc mình đang thực hiện.
Palamun Event xin đưa ra 2 lý do cơ bản để bạn hiểu rõ hơn về các thuật ngữ trong lĩnh vực này:
Nắm được quy trình tổng quan
Trong ngành tổ chức sự kiện, công việc tính theo từng dự án. Có khi bạn phải dốc sức hết mấy tháng ròng để chuẩn bị. Các dự án thông thường đều đến từ nhiều lĩnh vực khác nhau. Đơn cử giải trí, văn hóa, kinh doanh, thương mại,… Quy mô và chiến lược chắc chắn sẽ có nhiều khác biệt. Nhưng tựu trung, mục tiêu chung vẫn là thu hút được sự chú ý của khách hàng, khuếch trương danh tiếng và phục vụ cho việc làm ăn lâu dài.
Theo đó, chắc chắn sẽ có một “trục” làm nền tảng để dễ dàng phân chia các hạng mục công việc và bổ sung lực lượng để theo sát tiến độ. Theo Palamun Event, có 8 bước cơ bản như sau:
- Nghiên cứu: về chủ đề, thông điệp, đối tượng khách mời, thời gian, ngân sách,…;
- Xây dựng concept: lấy cảm hứng từ khảo sát thực tế, không gian, thời gian và những liên tưởng từ đời sống xung quanh;
- Thiết kế: cụ thể hóa những ý tưởng thành đầu việc;
- Lập kế hoạch: nhân lực, trang thiết bị, vận chuyển, ngân sách dự kiến, lường trước rủi ro;
- Thực thi: điều động nhân lực hoặc liên hệ đến những công ty tổ chức sự kiện uy tín để chuẩn bị chu đáo cho các hạng mục;
- Dàn dựng: bao gồm sân khấu, hệ thống âm thanh, ánh sáng, các phương tiện trang trí,… Tất cả nên được liệt kê trong một bản tổng hợp để kiểm soát tiến độ;
- Giám sát và điều chỉnh nhân lực: hạn chế tối đa các phát sinh;
- Kết thúc: rà soát công tác tổ chức và rút kinh nghiệm, đồng thời thanh lý hợp đồng với đối tác.
Thuận tiện trao đổi và triển khai công việc
Chắc chắn người trong ngành sẽ hiểu được các thuật ngữ liên quan đến công việc. Do đó, họ sẽ dễ dàng giao tiếp với nhau. Thử cho một người “ngoại đạo” tham gia tổ chức sự kiện, chắc chắn bạn sẽ phải có một buổi training để giải thích đầu đuôi các bước, việc nên làm, việc không nên làm. Tất nhiên, bạn cũng không thể giao một đầu việc có mức độ quan trọng cao cho các đối tượng này. Vì hiểu biết chưa sâu, kinh nghiệm chưa vững thì khi nắm chính một dự án họ có thể đưa đến nhiều nguy cơ lệch khỏi kế hoạch ban đầu.
Có thể nói, thuật ngữ là điều kiện bắt buộc bạn phải nắm bài bản trước khi “ra nghề”. Việc học thuật ngữ có thể qua lý thuyết hoặc nhiều lần làm phụ tá, cọ xát thực tế đối với những bạn trẻ có đam mê với ngành sự kiện. Còn riêng khách hàng, thuật ngữ là một bầu trời mới mẻ, đưa đến cho bạn nhiều hình dung về lĩnh vực này. Ví dụ như những khó khăn, thuận lợi, niềm vui và những thách thức mà bản thân người tổ chức sự kiện cần vượt qua để trở thành chuyên gia đúng nghĩa.
>>> Xem thêm: Hướng dẫn cách viết Proposal Event sáng tạo thu hút
Từ điển thuật ngữ về tổ chức sự kiện từ A đến Z
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ A
A | A&B |
|
Advance Registration |
| |
Agency |
| |
Agenda |
| |
Alacarte |
| |
Artistic director |
| |
Attendees |
| |
Audio Conferencing |
| |
Audio Visual Aids |
| |
Auditorium |
| |
AV system (Audio Visual System) |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ B
B | B&B |
|
B2B |
| |
B2C |
| |
Back Curtain |
| |
Backstage |
| |
Badge |
| |
Baffle |
| |
Banquet event order (BEO) |
| |
Banquet hall |
| |
Banquet room |
| |
Black electrical tape |
| |
Brief |
| |
Bubble machine |
| |
Budgetary philosophy |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ C
C | Cash Bar |
|
Caterer |
| |
Celebrity |
| |
Central Console |
| |
Classroom Style |
| |
Client |
| |
Commission |
| |
Compensation |
| |
Concurrent session |
| |
Conference Centre |
| |
Conference Pack |
| |
Confetti cannon |
| |
Confirmation |
| |
Contingency Plan |
| |
Contingency plan |
| |
Corkage |
| |
Corner booth |
| |
Crew |
| |
Crowd control |
| |
Cue |
| |
Chair cover |
| |
Charter |
| |
Check In |
| |
Check list |
| |
Check Out |
| |
Chevron |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ D
D | DB&B |
|
Deadline |
| |
Delegate |
| |
Die cut |
| |
Director |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ E
E | Electrical confetti |
|
Electrical hookup |
| |
Electrical outlet |
| |
Emcee (MC) |
| |
Emergency action plan |
| |
Event Agenda |
| |
Event Coordinator |
| |
Event Executive |
| |
Event Manager |
| |
Event planner |
| |
Event Supervisor |
| |
Event venue |
| |
Exhibition |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ F
F | F&B (Food & Beverage) |
|
Feedback |
| |
Final version |
| |
Flashlight |
| |
Flipchart |
| |
Floor Plan |
| |
Follow light |
| |
Follow spotlight |
| |
Follow-up |
| |
Foyer |
| |
Front screen projection |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ G
G | Gala dinner |
|
Generator |
| |
Gooseneck |
| |
Greeting gate |
| |
Group Booking |
| |
Guest |
| |
Guiding board |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ H
H | Head Table |
|
Herringbone Style |
| |
Hidden cost |
| |
Hollow Square Style |
| |
Honored guest |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ I
I | In house hoặc indoor event |
|
Indirect cost |
| |
Industrial marquee |
| |
In-kind |
| |
Inside booth hay Inline booth |
| |
Installation |
| |
Invoice |
| |
Island booth |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ K
K | Key Moment |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ L
L | Lanyard |
|
Lapel Microphone |
| |
Laser Pointer |
| |
Lav mic (lavalier microphone, hay pendant mic, necklace mic, lapel mic) |
| |
LCD |
| |
Lectern |
| |
Lectern/podium |
| |
LED |
| |
Liability |
| |
Light bulb |
| |
Live statue |
| |
Logistics |
| |
Lost and found place |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ M
M | Marketing/Publicity Manager |
|
Marquee |
| |
Marshalling yard |
| |
Masking drapes |
| |
Master of the Ceremonies |
| |
Master Plan |
| |
Move - in/move - out |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ N
N | Networking |
|
Name tags |
| |
Non-Transferable |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ O
O | On-site |
|
Onsite registration |
| |
Open Bar |
| |
Out house hoặc outdoor event |
|
Thuật ngữ về tổ chức sự kiện bắt đầu bằng chữ P
P | Peninsula booth |
|
Place cards |
| |
Plenary assembly |
| |
Plywood |
| |
Post event meeting |
| |
Power drop |
| |
Power plug/power splitter |
| |
PPM (Pre-Production Meeting) |
| |
Pre event meeting |
| |
Press Kit hoặc Media Kit |
| |
Press Release hoặc Media Release |
| |
Print broker |
| |
Projector |
| |
Proposal |
| |
Physical requirements |
|
Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ Q
Q | Q&A (Question & Answers) |
|
Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ R
R | Reader board |
|
Ready room |
| |
Rear Projection |
| |
Rear screen projection |
| |
Red rope barrier |
| |
Rehearsal |
| |
Rider |
| |
Rigger hoặc Rigging Specialist |
| |
Risk |
| |
Rounds |
|
Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ S
S | Scoop light |
|
Script |
| |
Schedule |
| |
Serpentine Tables |
| |
Site plan |
| |
Siteboard |
| |
Sitecheck |
| |
Soundproof wall |
| |
Spotlight |
| |
Sprinkler system |
| |
Stage platform |
| |
Stagehand |
| |
Standby |
| |
Staple gun |
| |
Streamer |
| |
Strip light |
| |
Strobe light |
| |
Supplier |
|
Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ T
T | Tablecloth |
|
Tarp |
| |
Turnover |
| |
Theatre Style |
| |
Theme event |
| |
Three prong converter |
|
Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ U
U | U- Shape Style |
|
Usher |
|
Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ V
V | VAT |
|
Vegan |
| |
Venue |
|
Các thuật ngữ bắt đầu bằng chữ W
W | Waitlist |
|
Walkie talkie |
| |
Wings |
|
Công ty Tổ chức Sự kiện Palamun Event hân hạnh mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích thông qua bài viết này. Hy vọng các thông tin tổng hợp trên đây sẽ mang đến cho bạn góc nhìn cụ thể hơn về ngành, từ đó thuận tiện trao đổi, ký kết hợp đồng khi thực hiện dự án. Mọi chi tiết thắc mắc xin liên hệ: hotline: 08 66 48 11 15 (gặp Mr. Don) hoặc 09 06 41 25 68 (gặp Mr. Thu Trần). Chúng tôi luôn sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc của bạn!