Dịch chúc ngon miệng sang tiếng Nhật là từ khóa nhiều người đang tìm kiếm vì trong sách học tiếng Nhật ít đề cập đến câu “chúc ngon miệng”. Tuy nhiên đây là câu nói khá quan trọng vì trong cuộc sống hằng ngày chúng ta thường hay sử dụng. Đặc biệt đối với 1 số Bạn sống ở Nhật.
Trước khi ăn cơm chúng ta thường hay nói いただきます? Đây là một trong những nét văn hóa quan trọng trong đời sống ăn uống của người Nhật. Người sắp ăn cũng sẽ nói ” いただきます” để đáp lại. Chúng ta nên đáp lại từ này thế nào ? Hãy cùng nhà sách Daruma tìm hiểu cách dịch chúc ngon miệng sang tiếng Nhật nhé.
Dịch chúc ngon miệng sang tiếng Nhật
Để đáp lại câu nói いただきます trong gia đình ở Nhật bố mẹ thường hay nói một số câu với con cái như sau:
いただきます!」 ->「はいはーい、残すなよ〜
子「いただきます!」-> 「よし!」
いただきます -> 召し上がれ
Những câu trên có thể hiểu đó cũng là cách dịch câu chúc ngon miệng sang tiếng Nhật.
Xem thêm: 5500 Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Thông Dụng
Tuy nhiên cách nói đó là cách nói chỉ dùng khi nói chuyện với người nhỏ hơn còn khi nói với người lớn hơn thì chúng ta phải dùng kính ngữ. Cách dịch chúc ngon miệng sang tiếng nhật Bạn có thể tham khảo một số câu dưới đây:
10 cách dịch chúc ngon miệng sang tiếng Nhật trang trọng
1.どうぞご遠慮なく、召し上がってください。
douzogo enryo naku meshi aga ttekudasai
Xin đừng ngần ngại, hãy dùng nhé (chúc ngon miệng)
2.お料理が冷めないうちに、どうぞ召し上がってください。
. o ryouri ga same naiuchini ,douzo meshi aga ttekudasai 。
Trong khi món chưa nguội, hãy thưởng thức nhé.
3.ここにありますお菓子は、自由に召し上がっていただきます。
kokoniarimasuo kashi ha 、jiyuu ni meshi aga tteitadakimasu 。
Kẹo ở đây Anh/Chị hãy tự do thưởng thức nhé
4.どうぞ皆様くつろいで、お料理を自由に召し上がってください。
douzo minasama kutsuroide 、 o ryouri wo jiyuu ni meshi aga ttekudasai 。
Xin mời, mọi người hãy từ từ thưởng thức món ăn nhé.
5.粗末な物ではございますが、どうぞ召し上がってみてください。
somatsu na mono dehagozaimasuga , douzo meshi aga ttemitekudasai 。
Đây chỉ là những đồ ăn thường thôi, Anh/Chị hãy thưởng thức nhé
6.つまらないものですが、皆様で召し上がってください。
tsumaranaimonodesuga 、minasama de meshi aga ttekudasai 。
Đây chỉ là những đồ ăn thường thôi, Anh/Chị hãy thưởng thức nhé
7.日頃のお礼の品お送りいたしました。心ばかりですが、よろしければ召し上がってください。
higoro noo rei no hin o okuri itashimashita 。 kokoro bakaridesuga 、yoroshikereba meshi aga ttekudasai
Tôi đã gửi một món quà để cảm ơn dạo gần đây, nó chỉ là một chút lòng thành của tôi, Anh/Chị thưởng thức nhé
8.お弁当を用意していますので、会場で召し上がってください。
o bentou wo youishi teimasunode 、kaijou de meshi aga ttekudasai 。
Chúng tôi đã chuẩn bị bento, chúc quý khách ngon miệng
9.ほんの一口ではございますが、どうぞお召し上がりください。
honno hitokuchi dehagozaimasuga 、douzoo meshi aga rikudasai 。
Chỉ là một chút đồ ăn, chúc quý khách ngon miệng
10.生物ですので、お早めに召し上がってください。
seibutsu desunode 、o hayame ni meshi aga ttekudasai 。
Vì là đồ tươi sống, quý khách hãy dùng nhanh nhé.
Ngoài cách dịch chúc ngon miệng sang tiếng Nhật bằng cách nói 召し上がってください Bạn có thể dùng những cách nói khác tương tự ở phần tôn kính ngữ của
食べる
動詞 | 尊敬語 | 謙譲語 | 丁寧語 |
---|---|---|---|
食べる | 召し上がる お食べになる 食べられる あがる | いただく 頂戴する | 食べます |
Bạn có thể xem đầy đủ kính ngữ tiếng Nhật ở đây: kính ngữ tiếng Nhật
Lưu ý về sự nhâm lẫn khi dùng cách nói khác của 召し上がってください-dịch chúc ngon miệng sang tiếng nhật
Khi dịch chúc ngon miệng sang tiếng Nhật nhiều khi chúng ta dùng kính ngữ bị sai như cách dùng お召し上がってください, đây là cách dùng kính ngữ 2 lần nên không hợp lý. Chúng ta có thể dùng cách khác để thay thế cho 召し上がってください như dưới đây:
お召し上がりください
お召し上がりになってください
Đặc biệt là ở các quán ăn, người ta thường dùng
本日中にお召し上がりください
お早めにお召し上がりください