CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỮA TRỊ TRONG TIẾNG TRUNG
Phương pháp chữa trị: 医疗方法 yīliáo fāngfǎ
1. Phương pháp chữa bệnh tổng hợp: 综合疗法 zònghé liáofǎ
2. Phương pháp chữa bệnh bằng thể dục: 体育疗法 tǐyù liáofǎ
3. Phương pháp chữa bằng ăn uống: 饮食疗法 yǐnshíliáofǎ
4. Phương pháp chữa bằng ngủ: 睡眠疗法 shuìmián liáofǎ
5. Phương pháp vật lý trị liệu: 物理疗法 wùlǐ liáofǎ
6. Chữa bệnh bằng điện: 电疗 diànliáo
7. Chữa bệnh bằng hóa chất: 化疗 huàliáo
8. Chữa bệnh bằng nước: 水疗 shuǐliáo
9. Chữa bệnh bằng ngâm bùn: 泥疗 ní liáo
10. Chữa bệnh bằng phơi nắng: 日光疗法 rìguāng liáofǎ
11. Chữa bệnh bằng tia phóng xạ: 放射线疗法 fàngshèxiàn liáofǎ
12. Chữa bệnh bằng nhiệt: 热疗法 rè liáofǎ
13. Chẩn đoán: 诊断 zhěnduàn
14. Chẩn đoán giám định: 鉴别诊断 jiànbié zhěnduàn
15. (thầy thuốc đi) khám bệnh: 出诊 chūzhěn
16. Sơ chẩn (khám sơ bộ): 初诊 chū zhěn
17. Khám cấp cứu: 急诊 jízhěn
18. Khám lại: 复诊 fùzhěn
19. Khám bằng nghe: 听诊 tīngzhěn
20. Khám bằng sờ nắn: 触诊 chù zhěn
21. Khám bằng gõ: 叩诊 kòuzhěn
22. Chẩn đoán xác thực: 确诊 quèzhěn
23. Hội chẩn: 会诊 huìzhěn
24. Chẩn đoán sai: 误诊 wùzhěn
25. Hẹn trước: 预约 yùyuē
26. Bệnh án: 病历 bìnglì
27. Lịch sử bệnh tật: 病史 bìngshǐ
28. Biểu hiện lâm sàng: 临床表现 línchuáng biǎoxiàn
29. Quan sát lâm sàng: 临床观察 línchuáng guānchá
30. Thè lưỡi: 伸舌头 shēn shétou
31. Đo nhiệt độ cơ thể: 量体温 liàng tǐwēn
32. Bắt mạch: 试脉 shì mài
33. Xét nghiệm máu: 验血 yàn xiě
34. Xét nghiệm phân: 验大便 yàn dàbiàn
35. Xét nghiệm nước tiểu: 验小便 yàn xiǎobiàn
36. Kiểm tra toàn thân: 全身检查 quánshēn jiǎnchá
37. Phản ứng dương tính: 阳性反应 yángxìng fǎnyìng
38. Phản ứng âm tính: 阴性反应 yīnxìng fǎnyìng
39. Máu lắng: 血沉 xuèchén
40. Đếm số lượng hồng cầu: 红细胞计数 hóngxìbāo jìshù
41. Đếm số lượng bạch cầu: 白细胞计数 báixìbāo jìshù
42. Huyết sắc tố: 血红蛋白 xiěhóngdànbái
43. Côlextêrôn: 胆固醇 dǎngùchún
44. Nhóm máu: 血型 xiěxíng
45. Nhóm máu o o: 型 xíng
46. Huyết thanh: 血清 xiěqīng
47. Huyết tương: 血浆 xiějiāng
48. Chiếu phổi: 胸透 xiōng tòu
49. Phim chụp x quang x: 光照片 guāng zhàopiàn
50. Kết quả xét nghiệm: 化验结果 huàyàn jiéguǒ
51. Cho đơn thuốc, kê đơn: 开处方 kāi chǔfāng
52. Điều chế thuốc: 配药 pèiyào
53. Uống thuốc (dùng thuốc): 服药 fúyào
54. Thuốc để uống: 内服药 nèi fúyào
55. Thuốc dùng xoa bóp bên ngoài: 外用药 wàiyòng yào
56. Mức độ của liều thuốc: 剂量大小 jìliàng dàxiǎo
57. Uống thuốc sau khi ăn: 饭后服用 fàn hòu fúyòng
58. Uống thuốc lúc đói: 空腹服用 kōngfù fúyòng
59. Mỗi ngày uống hai lần: 一天两次 yītiān liǎng cì
60. Ba giờ uống một lần: 每三小时一次 měi sān xiǎoshí yīcì
61. Uống thuốc trước khi ngủ: 临睡时服用 lín shuì shí fúyòng
62. Cấp cứu: 急救 jíjiù
63. Tiêm: 打针 dǎzhēn
64. Tiêm dưới da: 皮下注射 píxià zhùshè
65. Tiêm để kích thích: 激发注射 jīfā zhùshè
66. Tiêm tĩnh mạch: 静脉注射 jìngmài zhùshè
67. Tiêm bắp: 肌肉注射 jīròu zhùshè
68. Dị ứng: 过敏反应 guòmǐn fǎnyìng
69. Hô hấp nhân tạo: 进行人工呼吸 jìnxíng réngōng hūxī
70. Tiếp nước, truyền dịch: 输液 shūyè
71. Ống truyền dịch: 输液管 shūyè guǎn
72. Giá truyền dịch: 输液架 shūyè jià
73. Tiếp máu, truyền máu: 输血 shūxiě
74. Truyền ôxy: 输氧 shūyǎng
75. Cầm máu: 止血 zhǐxiě
76. Dẫn nước ra, thông nước tiểu: 导尿 dǎo niào
77. Rửa dạ dày: 洗胃 xǐ wèi
78. Rửa ruột: 灌肠 guàncháng
79. Chọc: 穿刺 chuāncì
80. Hút dịch màng tủy: 脊椎抽液 jǐchuí chōu yè
81. Bệnh phẩm: 病理切片 bìnglǐ qiēpiàn
82. Tiến hành phẫu thuật: 进行手术 jìnxíng shǒushù
83. Gây mê: 麻醉 mázuì
84. Gây mê bằng thuốc: 药物麻醉 yàowù mázuì
85. Gây mê bằng châm cứu: 针刺麻醉 zhēn cì mázuì
86. Gây mê toàn thân: 全身麻醉 quánshēn mázuì
87. Gây mê cục bộ: 局部麻醉 júbù mázuì
88. Gây mê ở cột sống: 脊髓麻醉 jǐsuǐ mázuì
89. Rạch, mổ dẫn lưu: 切开引流 qiē kāi yǐnliú
90. Cắt bỏ: 切除 qiēchú
91. Cắt bỏ bộ phận, bộ phận bị cắt bỏ: 部分切除 bùfèn qiēchú
92. Cắt bỏ dạ con: 子宫切除 zǐgōng qiēchú
93. Cắt bỏ tụy: 脾切除 pí qiēchú
94. Cắt bỏ khối u vú: 乳房切除 rǔfáng qiēchú
95. Cắt bỏ amiđan: 扁桃体切除 biǎntáotǐ qiēchú
96. Cắt bỏ phổi: 肺切除 fèi qiēchú
97. Cắt bỏ dạ dày: 胃切除 wèi qiēchú
98. Cắt bỏ tuyến giáp trạng: 甲状腺切除 jiǎzhuàngxiàn qiēchú
99. Cắt bỏ đoạn ruột thừa: 阑尾切除 lánwěi qiē chú
100. Mổ hộp sọ: 颅骨切开术 lúgǔ qiē kāi shù
101. Hút mủ: 抽脓 chōu nóng
102. Chữa bệnh sa (đỳ…): 疝气修补 shànqì xiūbǔ
103. Buộc garô: 结扎 jiézā
104. Khâu: 缝合 fénghé
105. Trích đường tiết niệu, mổ niệu đạo, dẫn lưu niệu đạo: 尿道切开 niàodào qiē kāi
106. Nạo vét tử cung, nạo thai: 刮宫 guāgōng
107. Triệt sản: 绝育 juéyù
108. Nạo thai: 人工流产 réngōng liúchǎn
109. Mổ đẻ: 剖腹产 pōufùchǎn
110. Cắt khối u: 摘瘤子 zhāi liúzi
111. Cấy ghép chân tay bị gãy: 断肢再植 duàn zhī zài zhí
112. Chữa vết bỏng: 治疗烧伤 zhìliáo shāoshāng
113. Bỏng độ 4: 四度烧伤 sì dù shāoshāng
114. Cấy da: 植皮 zhípí
115. Ghép da tự thân: 真皮 zhēnpí
116. Biểu bì (lớp da trên mặt): 表皮 biǎopí
117. Mảnh da: 皮瓣 pí bàn
118. Cấy ghép: 移植 yízhí
119. Vảy (đóng ở vết thương): 焦痂 jiāo jiā
120. Nhiễm khuẩn: 细菌感染 xìjùn gǎnrǎn
121. Cắt chi, cắt bỏ chi: 截肢 jiézhī
122. Chườm nóng: 热敷 rèfū
123. Chườm lạnh: 冷敷 lěngfū
124. Thay thuốc (cho vết thương): 换药 huàn yào
125. Bệnh tình thuyên chuyển: 病情好转 bìngqíng hǎozhuǎn
126. Bệnh tình xấu đi, chuyển thành ác tính: 病情恶化 bìngqíng èhuà
127. Trở lại bình thường: 复原 fùyuán
128. An dưỡng: 休养 xiūyǎng
129. Tỉ lệ chữa khỏi: 治愈率 zhìyù lǜ
130. Tỉ lệ tử vong: 死亡率 sǐwáng lǜ
131. Tỉ lệ phát bệnh: 发病率 fābìng lǜ
132. Bịt răng (vàng): 镶牙 xiāngyá
133. Nhổ răng: 拔牙 báyá
134. Trám răng, đắp răng, hàn răng: 补牙 bǔyá
135. Vật liệu hàn răng, xi măng trám răng: 补牙料 bǔyá liào