Khi muốn khen ai đó xinh đẹp hay cảm thán trước một khung cảnh tuyệt mỹ trong tiếng Nhật được nói như thế nào? Cùng Thanh Giang bỏ túi ngay những từ vựng dưới đây để nâng trình giao tiếp tiếng Nhật khiến bản thân cũng phải trầm trồ, đặc biệt với các bạn có mục tiêu du học Nhật Bản nhé!
1. Xinh đẹp trong tiếng Nhật là gì?
Xinh đẹp trong tiếng Nhật là 綺麗(キレイ, kirei). Đây là từ được dùng phổ biến khi khen ngợi một ai đó hay một cảnh tượng nào đó. Ngoài ra trong từng ngữ cảnh và đối tượng riêng biệt, còn một số cách nói khác diễn tả ý nghĩa “xinh đẹp”. Bạn hãy note lại ngay để cách dùng từ của mình được linh hoạt và giúp cho những câu nói, câu văn trong tiếng Nhật được hay hơn nhé!
- うつくしい (utsukushii): Dùng để miêu tả cả người và cảnh tượng. Đây cũng là từ được người Nhật bản xứ sử dụng rất nhiều.
- 麗しい(うるわしい、(uruwashii): Từ này chủ yếu dùng để miêu tả cảnh vật ít khi dùng để tả người.
- 美人(びじん、bijin): Trong tiếng Việt từ ngày mang ý nghĩa là “mỹ nhân”. Được dùng để miêu tả những người phụ nữ đẹp. đẹp, dễ thương trong tiếng Nhật
2. Những từ dùng để thể hiện sự dễ thương trong tiếng Nhật
Nếu là một fan của Nhật ngữ hay những bộ anime, manga Nhật Bản thì chắc hẳn bạn đã bắt gặp các nhân vật nói từ 可愛い (kawaii) rồi nhỉ. Đó chính là từ “dễ thương” trong tiếng Nhật. Tuy nhiên, không chỉ riêng từ kawaii mà còn rất nhiều từ khác diễn tả ý “dễ thương” đấy nhé!
Kawaii là từ được ghép bởi hai chữ Kanji thành “khả ái”, mang ý nghĩa là dễ thương, đáng yêu. Khi một thứ nào đó được người Nhật mô tả là kawaii, thì hàm ý nói về thứ đó “giống như trẻ con”. Nó gắn liền với thời thơ ấu của người Nhật.
Tại Nhật, thời thơ ấu của họ gắn liền với sự tự do, trong sáng và đây là khái niệm của kawaii. Do đó mà nghĩa gốc của kawaii được sử dụng để dành cho những gì nhỏ nhắn và dễ thương, có màu sắc tươi tắn mang đến cảm giác vui nhộn và trong sáng. Chúng thường gắn liền với hình ảnh của các loại động vật đáng yêu, của trẻ em và những nhân vật cổ tích hay hoạt hình xinh xắn…
“Kawaii” ngày nay cũng có cách dùng đa dạng hơn khi được kết hợp với những từ ngữ khác, ví dụ như:
- Erokawaii (エロかわいい ): Đây là từ ghép bởi hai từ エロい (eroi) và 可愛い (kawaii). Được dùng để miêu tả những người có sự hấp dẫn người khác giới. Phần lớn là dành cho nữ. Bạn có thể hiểu nghĩa của từ này là “sexy, quyến rũ”.
- Buzukawaii (ブスかわいい ): Đây là từ ghép bởi hai từ ブス (buzu) và 可愛い(kawaii). Ngoài cách nói này ra thì cũng có một số cách nói như ブスかわ (buzukawa)、ブサかわいい(buzakawaii)、ブサかわ (busakawa). Cách nói này hầu hết chỉ dùng để nói về nữ giới hoặc vật nuôi. Thường được dịch là “đáng yêu, cute”.
- Kimokawaii (キモかわいい ): Đây là từ ghép bởi hai từ キモい(気持ち悪い, kimochiwarui)と可愛い (kawaii). 気持ち悪い (kimochiwarui)nghĩa là “tâm trạng xấu, không vui”. Từ này diễn tả ý nghĩa “dù đang bực mình nhưng trông rất dễ thương”. Ban đầu khi mới xuất hiện, từ này không được dùng cho người nhưng về sau đã được sử dụng rộng hơn.
- カッコかわいい- ghép bởi カッコ(かっこいい, kakkoii) + かわいい (kawai): Từ かっこいい (kakkoii) mang nghĩa là “ngầu, bảnh”. Cả từ này diễn tả ý nghĩa “đáng yêu, ngầu”.
- キレかわいい- 綺麗(キレイ, kirei) + かわいい (kawai): từ 綺麗(キレイ, kirei) mang nghĩa là “xinh đẹp” ghép với かわいい (kawai) tạo thành nghĩa “xinh đẹp, đáng yêu” . Đây là từ chủ yếu được dùng cho phái nữ, đặc biệt dùng nhiều khi nói về người mẫu, ca sĩ,…
3. Một số câu tiếng Nhật hay để nói với crush
あなたみたいにきれいな人に会ったのは初めてです。
Anata mitai ni kirei na hito ni atta no wa hajimete desu.
Em là cô gái đẹp nhất mà anh đã từng gặp
彼の母と妹はふたりともきれいだ。
Kare no haha to ane wa futari tomo kirei da.
Mẹ và chị gái của anh ấy đều rất xinh đẹp
自慢じゃないが、僕の彼女がいちばん可愛いね。
Jiman janai ga, boku no kanojo ga ichiban kawaii ne.
Tôi không có ý kiêu căng, nhưng bạn gái tôi là cô gái khả ái nhất.
今でも私にとってはおまえは小さな可愛い娘なんだ。
Ima demo watashi ni totte wa omae wa chiisa-na kawaii musume.
Cho đến bây giờ đối với anh, em vẫn là người em gái đáng yêu, dễ thương.
寝てる時はかわいい!
Neteru toki wa kawaii.
Lúc ngủ trông cô ấy thật là dễ thương.
彼女は白雪姫のように美しい。
Kanojo wa Shira-Yuki-Hime no youni utsukushii.
Bạn gái tôi xinh đẹp như nàng Bạch Tuyết vậy.
何て愛くるしい女の子なのだろう!
Nante aikurushii onna no ko na-no-darou!
Thật là một cô bé dễ thương!
彼女の愛くるしい笑顔を見るとほっとする。
Hy vọng với những thông tin Thanh GIang vừa chia sẻ đã giúp bạn giải nghĩa xinh đẹp tiếng Nhật là gì? và có thể làm cho crush trầm trồ về khả năng tiếng Nhật của bạn. Tiếng Nhật là một trong những ngôn ngữ khó học nhất thế giới do đó, muốn thành thạo nó bạn phải chăm chỉ thật nhiều. Và nếu như bạn là những người mới bắt đầu học tiếng Nhật chưa có được những định hướng, cũng như phương pháp học đúng đắn cho mình, bạn có thể tham gia lớp học tiếng Nhật của Thanh Giang, một món quà hoàn toàn MIỄN PHÍ dành cho tất cả các bạn yêu mến ngôn ngữ và văn hóa xứ Phù Tang.
Link đăng ký: https://khoahocmienphi.thanhgiang.com.vn/
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang
Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
- DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
- XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
Bài viết cùng chủ đề Học tiếng Nhật
- Anh yêu em tiếng Nhật được nói như thế nào? 5 cách tỏ tình tiếng Nhật ngọt ngào nhất
- Đại học IPU (International Pacific University) Nhật Bản
- Tìm hiểu về kỳ thi EJU Nhật Bản từ A đến Z
- Màu sắc tiếng Nhật: 45 từ vựng về chủ đề màu sắc
- Cảm ơn vì bữa ăn trong tiếng Nhật và câu nói Itadakimasu
Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn