Buồn chán là một trong những cảm xúc tiêu cực cơ bản của con người, ngoài ngôn ngữ việt thì buồn tiếng Trung nói thế nào? Học từ vựng cảm xúc tiêu cực bằng tiếng Trung Quốc, những stt tiếng trung phiên âm, những câu nói buồn rầu thể hiện cảm xúc trong cuộc sống giúp bạn tiến bộ hơn trong việc học Hán ngữ. Bài viết sau đây sẽ xoay quanh những câu nói cảm xúc tiêu cực và một số từ vựng tiếng trung về trạng thái thất vọng, trống rỗng, mệt mỏi. Tham khảo ngay những khẩu ngữ tiếng hán giản thể, mẫu câu buồn, status tâm trạng buồn nhàm chán, buồn phiền!
>>>Tham khảo: 11 phần mềm dịch tiếng Trung Quốc
Nội Dung [Ẩn]
- 1. Từ Vựng & Mẫu câu Chủ Đề Buồn Tiếng Trung
- 2. Khẩu ngữ tiếng Hán về trạng thái Không Vui
- 2.1 Những câu nói trạng thái Tức Giận
- 2.2 Những câu nói trạng thái Nản Lòng
- 2.3 Những câu nói trạng thái Lo Nghĩ
- 2.4 Những câu nói trạng thái Tiêu Cực
- Kết Luận
1. TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU CHỦ ĐỀ BUỒN TIẾNG TRUNG
1.1 Từ vựng
Buồn tiếng Trung là: 难过 /Nán guò/ - từ vựng miêu tả cảm xúc tiêu cực của người Trung Quốc.
难过 | nán guò | Buồn, không vui |
烦心 | fánxīn | muộn phiền |
难受 | nánshòu | khó chịu |
无聊 | wúliáo | chán nản, buồn tẻ |
不安 | bù lại | buồn bã |
烦闷 | fánnǎo | Buồn phiền, buồn rầu |
忧郁 | yōu yù | U sầu |
失落感 | shīluògǎn | Trống rỗng, mất mát |
使困惑 | shǐ kùnhuò | Xáo trộn |
寂寞 | jìmò | cô đơn |
失望 了 的 | shīwàng le de | thất vọng |
焦急 | jiāojí | lo lắng |
受惊吓 的 | shòu jīngxià de | sợ hãi |
吃惊 的 | chījīng de | bị sốc |
多疑 的 | duōyí de | đáng ngờ |
愚蠢 的 | nǎo rén de | bực mình |
阴郁 的 | yīnyù de | u ám |
痛苦 的 | tòngkǔ de | khổ sở |
气馁 的 | qìněi de | nản lòng |
筋疲力尽 的 | jīn pí lì jìn de | kiệt sức |
迷茫的 | mímángde | bối rối |
伤心 | shāngxīn | đau |
可怕 的 | kě pà de | khủng khiếp |
紧张 | jǐn zhāng | căng thẳng |
妒忌 | dù jì | đố kỵ |
害羞 | hài xiū | nhút nhát |
不安 | bùān | khó chịu |
愚蠢的 | yúchǔn de | ngốc nghếch |
挫败的 | cuòbài de | thất vọng |
性情乖戾的 | xìng qíng guāi lì de | khó tính |
懊悔的 | ào huǐ de | hối hận |
难过 | nánguò | khó chịu, buồn |
马虎 | mǎ hu | bất cẩn |
2.2 Mẫu câu buồn bực, buồn chán tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
因为他的工作性质迫使他离开家, 他心里非常难过。 | Yīnwèi tā de gōngzuò xìngzhì pòshǐ tā líkāi jiā, tā xīnlǐ fēicháng nánguò. | Vì tính chất công việc anh ấy buộc phải xa nhà, trong lòng anh ấy cảm thấy buồn lắm. |
别谈这些烦心的事情了。 | Bié tán zhèxiē fánxīn de shìqíngle. | Đừng nhắc tới mấy chuyện buồn này nữa. |
她今天不舒服,心里很难受。 | Tā jīntiān bú shūfú, xīnlǐ hěn nánshòu. | Hôm nay cô ấy không được thoải mái, trong lòng rất khó chịu. |
老谈吃穿,太无聊了。 | Lǎo tán chī chuān, tài wúliáole. | Cứ nhắc mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá. |
不必为区区小事而烦恼。 | Bùbì wèi qūqū xiǎoshì ér fánnǎo. | Không đáng vì chuyện nhỏ nhặt mà phiền não. |
2. KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG VỀ TRẠNG THÁI KHÔNG VUI
2.1 Những Câu Nói Trạng Thái Tức Giận
2.1.1 Từ vựng
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Việt |
心烦 | Xīnfán | Phiền lòng, bực dọc |
愤愤 | Fènfèn | Căm giận |
愤怒 | fènnù | Phẫn nộ |
生气, 愤怒 生气,愤怒 | Shēngqì, fènnù shēngqì, fènnù | Tức giận |
光火 | guānghuǒ | Nổi giận, nổi cáu |
红眼 | hóngyǎn | Giận đỏ mặt |
2.1.2 Mẫu câu
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我烦死了。 | wǒ fán sǐ le. | Tôi buồn bực đến chết mất. |
我烦得要死了。 | wǒ fán dé yào sǐ le. | Tôi bực chết đi được. |
他的态度让我愤怒。 | tā de tài dù ràng wǒ fèn nù | Thái độ của anh ta khiến tôi phẫn nộ. |
我烦得只想哭。 | wǒ fán dé zhǐ xiǎng kū. | Tôi buồn đến mức chỉ muốn khóc thôi. |
你还在生我的气吗? | nǐ hái zài shēng wǒ de qì ma? | Bạn vẫn đang giận tôi à? |
放松吧, 别生气了。 | fàng sòng ba, bié shēng qì le. | Thả lỏng đi, đừng tức giận nữa. |
这项工作很无聊 | zhè xiàng gōngzuò hěn wúliáo | Công việc này thật nhàm chán |
你让我生气 | nǐ ràng wǒ shēngqì | Bạn làm tôi phát cáu. |
我很沮丧,因为你丢了我的笔 | wǒ hěn jǔsàng, yīnwèi nǐ diūle wǒ de bǐ | Tôi rất bực bội vì bạn làm mất bút của tôi |
我很伤心,因为我失去了她 | wǒ hěn shāngxīn, yīnwèi wǒ shīqùle tā | Tôi cảm thấy hụt hẫng khi mất cô ấy! |
你为什么生气啊? | Nǐ wèishéme shēngqì a? | Sao bạn lại giận? |
2.2 Những Câu Nói Trạng Thái Nản Lòng, Thất Vọng
2.2.1 Từ vựng
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
失望 | Shīwàng | Thất vọng, hụt hẫng |
败兴 | bàixìng | Cụt hứng, mất niềm tin |
懊丧 | àosàng | Buồn nản, không còn hy vọng |
丧气 | sàngqì | Tiu nghỉu |
寒心 | hánxīn | Đau khổ |
悲伤 | bēishāng | Bi thương |
伤心 | shāngxīn | Đau lòng |
2.2.2 Mẫu câu
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Việt |
千万不要让我太失望了 | Qiān wàn bùyào ràng wǒ tài shīwàngle | Xin đừng để tôi thất vọng. |
这种结果太令人失望了 | zhè zhǒng jié guǒ tài lìng rén shīwàngle | Kết quả này khiến người ta thất vọng. |
我已经无能为力了 | wǒ yǐjīng wúnéngwéilìle | Tôi cũng đành bó tay rồi. |
真叫人寒心 | zhēn jiào rén hánxīn | Thật làm người ta đau lòng. |
这太可惜了 | zhè tài kěxíle | Chuyện này thật đáng tiếc. |
我对你很失望 | Wǒ duì nǐ hěn shīwàng | Tôi rất thất vọng về bạn. |
2.3 Những Câu Nói Trạng Thái Lo Nghĩ
2.3.1 Từ vựng
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
担心 | dān xīn | Lo lắng |
担忧 | dān yōu | Lo lắng, lo nghĩ |
担惊受怕 | dān jīng shòu pà | Lo lắng hãi hùng |
恐惧 | kǒng jù | Sợ hãi, hoảng hốt, hoảng sợ |
忡忡 | chōng chōng | Lo lắng, lo buồn |
2.3.2 Mẫu câu
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Dịch nghĩa |
一切都顺利, 请不要担心。 | Yīqiè dōu shùn lì, qǐng bùyào dānxīn. | Tất cả đều thuận lợi, đừng lo. |
不必担忧,他不会遇到危险的。 | Bùbì dānyōu, tā bù huì yù dào wéixiǎn de. | Không cần lo lắng, anh ấy sẽ không thể gặp nguy hiểm đâu. |
我很紧张,不知试验结果如何? | Wǒ hěn jǐnzhāng, bùzhī shìyàn jiéguǒ rúhé? | Tôi rất căng thẳng, không biết kết quả xét nghiệm như thế nào? |
我对这次考试颇为不安。 | wǒ duì zhè cì kǎoshì pǒ wéi bù'ān. | Tôi khá lo lắng về kì thi lần này. |
我真希望他平安无事。 | Wǒ zhēn xīwàng tā píng'ān wú shì. | Tôi thật sự hy vọng anh ấy sẽ bình an vô sự. |
一切都顺利, 请不要担心。 | Yíqiè dōushùnlì , qǐng bú yào dānxīn. | Mọi thứ đang diễn ra rất tốt đẹp, xin đừng quá lo lắng nhé. |
不必担忧,他不会遇到危险的。 | Búbì dānyōu , tā bú huì yùdào wēixiǎn de. | Đừng lo, anh ấy không sao đâu. |
我担心妈妈的健康 | Wǒ dānxīn māmā de jiànkāng | Tôi lo lắng cho sức khỏe mẹ tôi! |
2.4 Mẫu câu thể hiện Cảm xúc Tiêu Cực khi mệt mỏi
2.4.1 Từ vựng
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
吃力 | Chīlì | Mệt rã rời |
困乏 | kūnfá | Mệt nhọc |
无力 | wúlì | Không có sức |
疲劳 | píláo | Mệt nhoài, mệt lả |
疲惫 / 累 | píbèi/lèi | Mệt |
沮丧 | jǔsàng | Uể oải, nản lòng |
艰辛 | jiānxīn | Cực khổ, gian nan |
2.4.2 Mẫu câu
Tiếng Trung | Phiên âm | Chữ Việt |
我很疲惫/我很累 | Wǒ hěn píbèi/ Wǒ hěn lèi | Tôi rất mệt. |
我已经精疲力尽了 | Wǒ yǐjīng jīng pí lì jìn le | Tôi kiệt sức rồi. |
跑了一天路,感到很吃力。 | Pǎole yītiān lù, gǎndào hěn chīlì. | Chạy cả ngày trời, cảm thấy quá mệt. |
走了一天路, 大家都困乏了。 | Zǒule yītiān lù, dàjiā dōu kùnfále. | Đi đường cả ngày, ai cũng đều mệt lả rồi. |
别来纠缠我了,我快累死了。 | Bié lái jiūchán wǒle, wǒ kuài lèi sǐle. | Đừng quấy rầy tôi nữa, tôi mệt sắp chết đến nơi rồi. |
慢跑后我感觉很累 | Mànpǎo hòu wǒ gǎnjué hěnlèi | Tôi cảm thấy rất mệt mỏi sau khi chạy bộ. |
我累得一回家后就想睡觉。 | wǒ lèi dé yī huí jiā hòu jiù xiǎng shuìjiào. | Tôi mệt đến nỗi khi về nhà xong chỉ muốn đi ngủ. |
KẾT LUẬN
Trên đây là một số mẫu câu ngôn ngữ trung quốc khi gặp những chuyện không vui, hi vọng nó sẽ giúp các bạn học được thêm những câu nói tiếng trung quốc về trạng thái mệt mỏi, chúc các bạn thành công!
Bài Viết Liên Quan
- Hướng Dẫn Viết Ni Hao Đúng Ngữ Pháp
- Màu Sắc Trong Tiếng Trung Là Gì?