chúc ngủ ngon tiếng Trung
I. Chúc ngủ ngon tiếng Trung là gì?
Chúc ngủ ngon tiếng Trung phiên âm là gì? Chúc ngủ ngon tiếng Trung là 晚安, có phiên âm là Wǎn'ān. Từ này được còn được mọi người ngầm hiểu viết tắt của câu 我爱你爱你/Wǒ ài nǐ ài nǐ/, có nghĩa là “Tôi yêu bạn”.
Ngoài ra, trong tiếng Trung còn có chữ số 58 五八 /Wǔbā/, có cách phát âm khá giống với từ 晚安 /Wǎn'ān/ nên cũng được nhiều bạn trẻ sử dụng giống như một cách chúc ngủ ngon tiếng Trung bằng chữ số.
Ý nghĩa của chúc ngủ ngon tiếng Trung là hy vọng người nhận sẽ có được giấc ngủ ngon, sâu và có những giấc mơ đẹp. Với nhiều tình huống trong cuộc sống, lời chúc ngủ ngon đôi khi được ví như liều thuốc chữa lành tinh thần người nhận và gắn kết các mối quan hệ với nhau thêm gần gũi hơn.
II. Từ vựng chủ đề chúc ngủ ngon tiếng Trung
Muốn gửi đến các lời chúc ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa nhất đến với người nhận, bạn cần phải có vốn từ vựng đầy đủ cho mình. Và PREP cũng đã hệ thống lại các từ vựng tiếng Trung thông dụng theo chủ đề chúc ngủ ngon mà bạn có thể tham khảo trong bảng sau:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 晚安 | wǎn'ān | chúc ngủ ngon |
2 | 梦 | mèng | mơ |
3 | 睡 | Shuì | ngủ |
4 | 睡觉 | shuìjiào | giấc ngủ |
5 | 按时 | ànshí | đúng giờ |
6 | 上床 | shàngchuáng | đi ngủ |
7 | 甜美 | tiánměi | ngọt ngào |
III. Những mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa nhất
Làm thế nào để gửi lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung đến mọi người? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều người băn khoăn hiện nay. PREP đã hệ thống lại những mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Trung thông dụng mà bạn có thể tham khảo dưới đây!
1. Câu chúc ngủ ngon thường dùng nhất
Để có thể gửi lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung đến với tất cả mọi người, bạn có thể tham khảo những mẫu câu thông dụng mà PREP đã cập nhật trong bảng dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 祝你晚安! | Zhù nǐ wǎn'ān! | Chúc bạn ngủ ngon! |
2 | 晚安! | Wǎn'ān! | Ngủ ngon nhé! |
3 | 祝你好梦! | Zhù nǐ hǎo mèng! | Chúc bạn có giấc mơ đẹp nhé! |
4 | 晚安宝贝! | Wǎn'ān bǎobèi! | Bảo bối ngủ ngon nhé! |
5 | 睡好! | Shuì hǎo! | Ngủ ngon! |
6 | 晚安,明天见! | Wǎn'ān, míngtiān jiàn! | Chúc ngủ ngon, hẹn gặp vào ngày mai nhé! |
7 | 做个好梦! | Zuò gè hǎo mèng! | Mơ giấc mơ thật đẹp nhé! |
8 | 上床睡觉去。 | Shàngchuáng shuìjiào qù. | Nhanh lên giường đi ngủ nào. |
9 | 睡觉时间到了。 | Shuìjiào shíjiān dàole. | Đã đến giờ đi ngủ rồi. |
10 | 我要去睡觉了! | Wǒ yào qù shuìjiàole. | Tớ phải đi ngủ đây! |
11 | 明早见。 | Míngzǎo jiàn. | Gặp nhau vào ngày mai nha. |
12 | 晚安, 我爱你! | Wǎn'ān, wǒ ài nǐ. | Ngủ ngon nhé, anh yêu em! |
13 | 美梦! | Měimèng | Mơ giấc mơ đẹp nhất! |
14 | 我睡觉了。 | Wǒ shuìjiàole | Tớ đi ngủ đây. |
15 | 你睡觉了吗? | Nǐ shuìjiàole ma? | Cậu ngủ chưa đấy? |
16 | 早点睡! | Zǎodiǎn shuì | Nhớ ngủ sớm đó! |
17 | 做个甜美的梦。 | Zuò gè tiánměi de mèng | Chúc cậu có một giấc mơ ngọt ngào. |
18 | 早点休息! | Zǎodiǎn xiūxí! | Đi ngủ sớm nào! |
19 | 一起做一个美丽的梦! | Yīqǐ zuò yīgè měilì de mèng! | Cùng nhau mơ một giấc mơ thật đẹp! |
20 | 晚安,做个好梦。 | Wǎn'ān, zuò gè hǎo mèng | Ngủ ngon, mơ đẹp. |
21 | 已经很晚了,别用手机上网了, 快睡觉啊。 | Yǐjīng hěn wǎnle, bié yòng shǒujī shàng wǎng, kuài shuìjiàoa. | Đã muộn lắm rồi, đừng dùng điện thoại lướt mạng nữa, nhanh đi ngủ đi. |
22 | 又一天过去了,新的一天又开始了. 祝你有个美好的夜晚和好梦。 | Yòu yītiān guòqùle, xīnde yītiān yòu kāishǐle. Zhùnǐ yǒu gè měihǎo deyèwǎn hé hǎo mèng. | Lại một ngày trôi qua, ngày mới bắt đầu rồi. Chúc bạn ngủ ngon, có giấc mơ đẹp. |
2. Câu chúc ngủ ngon tiếng Trung dành cho gia đình
Bạn đã biết chúc ngủ ngon tiếng Trung dành cho các thành viên trong gia đình như thế nào hay chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo một số mẫu câu thông dụng dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 妈妈,祝你做好梦! | Māma, zhù nǐ zuò ge hǎo mèng | Chúc mẹ có một giấc mơ đẹp! |
2 | 爸爸您辛苦了, 晚安! | Bàba nín xīnkǔ le, wǎn’ān | Bố đã vất vả rồi, chúc bố ngủ ngon nhé! |
3 | 儿子,祝你美梦成真,明早见。 | Érzi, zhù nǐ měimèng chéng zhēn, míngzǎo jiàn | Con trai, chúc con mơ giấc mơ đẹp và biến nó thành hiện thực, sáng mai gặp nhé con yêu. |
4 | 像遥远夜空中闪烁的璀璨星辰,祝宝宝一夜安眠。 我爱你。 | Xiàng yáoyuǎn yèkōng zhōng shǎnshuò de cuǐcàn xīngchén, zhù bǎobǎo yīyè ānmián. Wǒ ài nǐ | Giống như những vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm xa xôi kia, mẹ chúc con yêu ngủ ngon. Mẹ yêu con. |
5 | 你是父母最大的快乐和幸福,祝你晚安,做个甜甜的梦。 | Nǐ shì fùmǔ zuìdà de kuàilè he xìngfú, zhù nǐ wǎn'ān, zuò gè tián tián de mèng | Con chính là niềm vui và niềm hạnh phúc của bố mẹ, chúc con ngủ ngon, mơ giấc mơ ngọt ngào. |
6 | 祝你做一个充满幸福和欢笑的梦。 | Zhù nǐ zuò yīgè chōngmǎn xìngfú hé huānxiào de mèng. | Chúc con có giấc mơ tràn ngập hạnh phúc và tiếng cười. |
7 | 你是我世界的女王,在夜空中闪闪发光。 | Nǐ shì wǒ shìjiè de nǚwáng, zài yèkōng zhōng shǎnshǎn fāguāng | Con chính là nữ hoàng trong thế giới của mẹ và tỏa sáng rực rỡ trên bầu trời đêm. |
3. Câu chúc ngủ ngon tiếng Trung dành cho người yêu
Những cặp đôi yêu nhau thường gửi lời chúc ngủ ngon mỗi đêm dành cho nhau như một nhiệm vụ dễ thương. Để có thể làm mối quan hệ thêm gắn kết, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Trung dành cho người yêu mà PREP đã hệ thống dưới đây!
STT | Mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 当我一个人在夜里仰望宇宙浩瀚的星辰时,我唯一想看到的就是你。宝贝晚安! | Dāng wǒ yīgè rén zài yèlǐ yǎngwàng yǔzhòu hàohàn de xīngchén shí, wǒ wéiyī xiǎng kàn dào de jiùshì nǐ. Bǎobèi wǎn'ān! | Khi một mình anh nhìn lên những ngôi sao vĩ đại của vũ trụ kia, điều duy nhất anh thấy chính là em. Bảo bối ngủ ngon nhé! |
2 | 我渴望和你在一起,即使在我睡觉的时候,我的心总是和你在一起,晚安,我的小天使。 | Wǒ kěwàng hé nǐ zài yīqǐ, jíshǐ zài wǒ shuìjiào de shíhòu, wǒ de xīn zǒng shì hé nǐ zài yīqǐ, wǎn'ān, wǒ de xiǎo tiānshǐ | Anh khao khát được ở bên em, ngay cả khi anh ngủ, trái tim anh vẫn luôn ở cạnh em. Ngủ ngon nhé thiên thần nhỏ của anh. |
3 | 祝你今晚有很多噩梦,我会和你一起逃跑。 | Zhù nǐ jīn wǎn yǒu hěnduō èmèng, wǒ huì hé nǐ yīqǐ táopǎo | Chúc em đêm nay gặp nhiều ác mộng và anh sẽ cùng em chạy trốn. |
4 | 睡个好觉,梦见我,我的天使。 | Shuì gè hǎo jiào, mèng jiàn wǒ, wǒ de tiānshǐ | Ngủ ngon và mơ về anh nhé, thiên thần của anh. |
5 | 你是我入睡前想到的最后一件事,也是我醒来时想到的第一件事。 | Nǐ shì wǒ rùshuì qián xiǎngdào de zuìhòu yī jiàn shì, yěshì wǒ xǐng lái shí xiǎngdào de dì yī jiàn shì. | Em chính là điều cuối cùng anh nghĩ về trước khi chìm vào giấc ngủ và điều đầu tiên anh nghĩ đến lúc thức giấc. |
6 | 我每天都比昨天更爱你。祝你有个美好的夜晚。 | Wǒ měitiān dū bǐ zuótiān gèng ài nǐ. Zhù nǐ yǒu gè měihǎo de yèwǎn | Mỗi ngày anh lại càng yêu em nhiều hơn ngày hôm qua, Chúc em có một đêm ngon giấc. |
7 | 夜幕降临,满天繁星将成为你睡眠的守望者。 | Yèmù jiànglín, mǎn tiān fánxīng jiāng chéngwéi nǐ shuìmián de shǒuwàng zhě. | Đêm xuống, những vì sao trên bầu trời sẽ thay anh canh giữ cho giấc ngủ của em. |
8 | 尽管你身在何处……你总是在我的思想中!晚安 | Jǐnguǎn nǐ shēn zài hé chù……nǐ zǒng shì zài wǒ de sīxiǎng zhōng! Wǎn'ān | Cho dù em ở đâu…em luôn ở trong tâm trí của anh. Chúc em ngủ ngon nhé! |
4. Câu chúc ngủ ngon tiếng Trung dành cho bạn bè
Chúc bạn ngủ ngon tiếng Trung là gì? Để có thể dành lời chúc ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa đến những người bạn thân, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu sau:
STT | Mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 坚定地醒来,心满意足地入睡。 | Jiāndìng dì xǐng lái, xīnmǎnyìzú de rùshuì | Thức dậy với lòng quyết tâm và đi ngủ với sự mãn nguyện. |
2 | 劳累一天后,放松身心,做美丽的梦。 晚安! | Láolèi yī tiānhòu, fàngsōng shēnxīn, zuò měilì de mèng. wǎn'ān! | Sau một ngày mệt mỏi, hãy thả lỏng cơ thể và tinh thần để có giấc mơ đẹp. Ngủ ngon! |
3 | 深夜你睡得好吗? 愿月亮照在窗户上,一点点星光,您会笑着入睡。祝福你,给你一个甜蜜的夜晚。 晚安我的朋友! | Shēnyè nǐ shuì de hǎo ma? Yuàn yuèliàng zhào zài chuānghù shàng, yī diǎndiǎn xīngguāng, nín huì xiàozhe rùshuì. Zhùfú nǐ, gěi nǐ yīgè tiánmì de yèwǎn. Wǎn'ān wǒ de péngyou! | Khuya rồi, cậu có ngủ ngon không? Mong rằng vầng trăng ngoài cửa sổ, ánh sao sáng ngời và cậu sẽ chìm vào giấc ngủ với nụ cười tươi. Chúc bạn có một đêm ngọt ngào. Chúc ngủ ngon nhé bạn của tôi ơi! |
4 | 祝读到这条消息的人晚安,放松心情,度过一个平安快乐的新一天。 | Zhù dú dào zhè tiáo xiāoxī de rén wǎn'ān, fàngsōng xīnqíng, dùguò yīgè píng'ān kuàilè de xīn yītiān | Chúc những ai đọc được dòng này ngủ ngon, thư giãn và có một ngày mới an lành, hạnh phúc. |
5 | 我想发给你温暖的祝福, 愿我的问候冲走你疲倦的一天,一个美好的夜晚带你进入一个美好的梦想 ! | Wǒ xiǎng fā gěi nǐ wēnnuǎn de zhùfú, yuàn wǒ de wènhòu chōng zǒu nǐ píjuàn de yītiān, yīgè měihǎo de yèwǎn dài nǐ jìnrù yīgè měihǎo de mèngxiǎng! | Tớ muốn gửi đến cậu những lời chúc ấm áp, mong rằng lời chúc của rôi sẽ gột rửa một ngày mệt mỏi của cậu. Một buổi tối tuyệt vời sẽ đưa cậu vào một giấc mơ đẹp. |
IV. Học tiếng Trung qua bài hát chúc ngủ ngon Trung Quốc
Học tiếng Trung qua bài hát là một trong những cách học hiệu quả giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp. Và đương nhiên, bạn cũng có thể gửi lời chúc ngủ ngon tiếng Trung đến mọi người bằng bài hát Chúc ngủ ngon tiếng Trung siêu đáng yêu mà PREP bật mí dưới đây nhé!
Lời bài hát tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
无论阴天下雨 还是多云转晴 没关系 有流星 是最甜蜜的证明 无论你的表情 还是你的呼吸 想占领 你的心 每一厘米 我猜 心跳都已经乱了拍 奇怪 有小鹿跑出来 我像 一阵清风而你是海 撞进你蔚蓝色的胸怀 想对你说句晚安 对你说句晚安 晚安晚安呀 星星已经睡了 月亮已经睡了 你会梦见谁呢 想听你说句晚安 听你说句晚安 听你说句 晚安晚安呀 关了灯的夜晚 关不掉的浪漫 只想听你说一句 晚安
| Wú lùn yīn tiān xiàyǔ hái shì duō yún zhuǎnqíng méiguānxì yǒu liúxīng shì zuì tiánmì de zhèngmíng Wúlùn nǐ de biǎoqíng háishì nǐ de hūxī xiǎng zhàn lǐng nǐ de xīn měi yī lí mǐ Wǒ cāi xīn tiào dōu yǐjīng luàn le pāi qíguài yǒu xiǎo lùpǎo chū lái wǒ xiàng yī zhèn qīng fēng ér nǐ shì hǎi Zhuàng jìn nǐ wèilán sè de xiōnghuái Xiǎng duì nǐ shuō jù wǎn'ān duì nǐ shuō jù wǎn'ān wǎn’ān wǎn’ān ya Xīngxīng yǐjīng shuìle yuèliàng yǐjīng shuìle nǐ huì mèngjiàn shéi ne Xiǎng tīng nǐ shuō jù wǎn'ān tīng nǐ shuō jù wǎn'ān tīng nǐ shuō jù wǎn’ān wǎn’ān ya Guānle dēng de yèwǎn guān bù diào de làngmàn zhǐ xiǎng tīng nǐ shuō yī jù wǎn’ān | Dẫu cho trời âm u mưa rào Hay nhiều mây hửng nắng Không sao hết, có sao băng Là minh chứng ngọt ngào nhất Dù cho là biểu cảm của anh Hay hơi thở của anh Muốn chiếm lấy trái tim anh Từng cen-ti-mét một Em đoán tim đã bắt đầu loạn nhịp rồi Kỳ lạ, có chú hươu nhỏ chạy qua Em như một cơn gió nhẹ còn anh là biển lớn Sà vào vòm ngực xanh thẳm của anh Muốn nói với anh một câu “chúc ngủ ngon”, nói với anh “chúc ngủ ngon” “Ngủ ngon ngủ ngon nhé!” Các vì sao đã ngủ rồi, mặt trăng cũng đã say giấc Anh sẽ mơ thấy ai? Muốn nghe anh nói câu “chúc ngủ ngon”, nghe anh “chúc ngủ ngon” Nghe anh nói “Ngủ ngon ngủ ngon nhé!” Màn đêm đã tắt ánh đèn, nhưng không tắt được sự lãng mạn Chỉ muốn nghe anh nói một câu “Ngủ ngon nhé!” |
Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn cách nói ngủ ngon tiếng Trung hay nhất đến với người thân, bạn bè, người yêu. Hy vọng, những kiến thức mà PREP cung cấp thực sự hữu ích cho quá trình học tiếng Trung của bạn.