Chào buổi sáng tiếng Trung là gì?
I. Chào buổi sáng tiếng Trung là gì?
Người Trung Quốc có rất nhiều cách chào hỏi như Xin chào (你好), hay các cách chào theo buổi như chào buổi sáng, chào buổi trưa, chào buổi tối,... Đôi khi, một vài lời hỏi thăm sức khỏe của đối phương cũng thay cho lời chào. Vậy chào buổi sáng tiếng Trung là gì?
Câu chào buổi sáng bằng tiếng Trung thường dùng đó là:
早上好/Zǎoshang hǎo/: Chào buổi sáng, buổi sáng tốt lành
Người Trung Quốc đặc biệt yêu thích cách chào buổi sáng này và sử dụng trong nhiều trường hợp trang trọng. Ngoài ra, họ cũng có cách chào buổi sáng thông dụng nữa đó là:
早!/Zǎo!/ hoặc 早安!/Zǎo ān/: Chào buổi sáng, buổi sáng tốt lành
Xem ngay video dưới đây để biết cách chào buổi sáng trong tiếng Trung chính xác nhất bạn nhé:
II. Cách chào buổi sáng tiếng Trung cơ bản
Tùy vào từng đối tượng giao tiếp, chúng ta sẽ ứng dụng các mẫu câu chào buổi sáng tiếng Trung khác nhau. Bạn có thể tham khảo một số cách chào buổi sáng bằng tiếng Trung thông dụng mà PREP đã tổng hợp dưới đây nhé!
1. Mẫu câu chào buổi sáng dành cho gia đình
Khi chào buổi sáng bằng tiếng Trung với các thành viên trong gia đình, người Trung Quốc thường sử dụng những mẫu câu sau:
STT | Mẫu câu chào buổi sáng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 妈妈,早上好! | Māma, zǎoshang hǎo! | Chào buổi sáng mẹ ạ. |
2 | 爸爸,早上好! | Bàba, zǎoshang hǎo! | Chào buổi sáng bố ạ. |
3 | 早上好,合家平安! | Zǎoshang hǎo, héjiā píng'ān! | Chào buổi sáng, chúc cả nhà bình an. |
4 | 该吃早饭了。 | Gāi chī zǎofàn le. | Đã đến giờ ăn sáng rồi. |
5 | 孩子,该起床了。 新的一天愉快。 | Háizi, gāi qǐchuáng le. Xīn de yītiān yúkuài. | Con yêu, nên thức dậy rồi. Ngày mới vui vẻ con nhé! |
6 | 祝爷爷早上好。 | Zhù yéyé zǎoshang hǎo. | Chúc ông ngoại buổi sáng tốt lành. |
7 | 妹妹,新天快乐。 | Mèimei, xīn tiān kuàilè. | Em gái, ngày mới vui vẻ nhé! |
2. Mẫu câu chào buổi sáng dành cho bạn bè
Với bạn bè, bạn hoàn toàn có thể sử dụng những mẫu câu chào buổi sáng tiếng Trung thông dụng. Một số cách chào phổ biến mà bạn có thể tham khảo dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu chào buổi sáng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 早上好! | Zǎoshang hǎo! | Chào buổi sáng! |
小林,早安! | Xiǎo Lín, zǎo ān! | Tiểu Lâm, chào buổi sáng! | |
2 | 新的一天愉快。 | Xīn de yītiān yúkuài. | Ngày mới vui vẻ nhé! |
3 | 早上好!快点儿起床。 | Zǎoshang hǎo! Kuài diǎn ér qǐchuáng. | Chào buổi sáng! Nhanh thức dậy nào! |
4 | 你终于起来了。早! | Nǐ zhōngyú qǐláile. Zǎo! | Cậu cuối cùng cũng thức dậy. Chào buổi sáng! |
5 | 早上好!今天是美好的一天。 | Zǎoshang hǎo! Jīntiān shì měihǎo de yītiān. | Chào buổi sáng! Hôm nay là một một ngày tuyệt vời. |
6 | 早! | Zǎo! | Chào buổi sáng! |
7 | 睡得好吗? | Shuì dé hǎo ma? | Bạn ngủ có ngon không? |
8 | 早上好! 祝你有幸运的一天! | Zǎoshang hǎo! Zhù nǐ yǒu xìngyùn de yītiān! | Chào buổi sáng! Chúc cậu có một ngày may mắn! |
3. Mẫu câu chào buổi sáng dành cho người yêu
Với người yêu, bạn có thể lựa chọn những cách chào buổi sáng tiếng Trung lãng mạn để khiến nửa kia luôn cảm thấy hạnh phúc. Dưới đây là một số cách chào buổi sáng người yêu bằng tiếng Trung siêu dễ thương mà bạn có thể tham khảo:
STT | Mẫu câu chào buổi sáng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 小公主,你睡得好吗? | Xiǎo gōngzhǔ, nǐ shuì dé hǎo ma? | Tiểu công chúa, em ngủ có ngon không? |
2 | 北鼻,该吃早饭了。 | Běibí, gāi chī zǎofànle. | Em yêu, mau dậy ăn sáng nào! |
3 | 宝贝,早上快乐。 | Bǎobèi, zǎoshang kuàilè. | Bảo bối, buổi sáng vui vẻ nhé! |
4 | 老婆,早上好! | Lǎopó, zǎoshang hǎo! | Vợ yêu, chào buổi sáng! |
5 | 夫人,快点儿起床。 | Fūrén, kuài diǎn er qǐchuáng. | Vợ yêu, nhanh thức dậy nào! |
6 | 老公,新天快乐! | Lǎogōng, xīn tiān kuàilè! | Chồng à, ngày mới vui vẻ nhé! |
7 | 祝小宝贝新的一天愉快! | Zhù xiǎo bǎobèi xīn de yītiān yúkuài! | Chúc tiểu bảo bối ngày mới vui vẻ! |
8 | 每天早上遇见你,我很幸福! | Měitiān zǎoshang yùjiàn nǐ, wǒ hěn xìngfú! | Mỗi sáng gặp em, anh rất hạnh phúc. |
4. Mẫu câu chào buổi sáng dành cho đồng nghiệp
Với đồng nghiệp, chúng ta nên sử dụng những mẫu câu chào buổi sáng tiếng Trung nào? Tham khảo các mẫu câu mà PREP chia sẻ dưới bảng sau đây nhé!
STT | Mẫu câu chào buổi sáng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 早上好! 祝一切顺利! | Zǎoshang hǎo! Zhù yíqiè shùnlì! | Chào buổi sáng! Chúc mọi việc thuận lợi nhé! |
2 | 早上好!祝你工作顺利! | Zǎoshang hǎo! Zhù nǐ gōngzuò shùnlì! | Chào buổi sáng! Chúc bạn công việc thuận lợi nhé! |
3 | 早上好! 假日愉快! | Zǎoshang hǎo! Jiàrì yúkuài! | Chào buổi sáng! Chúc ngày nghỉ vui vẻ nhé! |
4 | 早上好! 恭喜发财! | Zǎoshang hǎo! Gōngxǐ fācái! | Chào buổi sáng!Chúc phát tài! |
5 | 早上好!从心所欲! | Zǎoshang hǎo! Cóngxīnsuǒyù! | Chào buổi sáng! Chúc bạn muốn gì được nấy! |
6 | 早上好! 一帆风顺! | Zǎoshang hǎo! Yīfānfēngshùn! | Chào buổi sáng! Thuận buồm xuôi gió nhé! |
7 | 早上好! 大展宏图! | Zǎoshang hǎo! Dà zhǎn hóngtú! | Chào buổi sáng! Sự nghiệp phát triển nhé! |
8 | 早上好! 东成西就! | Zǎoshang hǎo! Dōng chéng xī jiù! | Chào buổi sáng, chúc thành công trên mọi mặt. |
9 | 每一天 都是新的机会。早上好! | Měi yītiān dōu shì xīn de jīhuì. Zǎoshang hǎo. | Mỗi ngày đều là cơ hội mới. Buổi sáng tốt lành! |
10 | 早上好。新的一天,新的希望,新的生活。 | Zǎoshang hǎo. Xīn de yītiān, xīn de xīwàng, xīn de shēnghuó. | Chào buổi sáng. Một ngày mới, hy vọng mới, cuộc sống mới. |
III. Đoạn hội thoại chào buổi sáng bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung chào buổi sáng sẽ giúp bạn có thể giao tiếp cơ bản với mọi người xung quanh. Để giao tiếp tiếng Trung hiệu quả, bạn có thể ứng dụng các mẫu câu chào buổi sáng tiếng Trung đã học ở trên để chào hỏi mọi người. Tham khảo một số đoạn hội thoại dưới đây:
Các đoạn hội thoại | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Hội thoại 1 | A: 小王,早安! B: 早! 你最近怎么样? A: 我很好,你呢? B: 我也是,谢谢你! | A: Xiǎo Wáng, zǎo ān! B: Zǎo! Nǐ zuìjìn zěnme yàng? A: Wǒ hěn hǎo, nǐ ne? B: Wǒ yěshì, xièxiè nǐ! | A: Tiểu Vương, chào buổi sáng! B: Chào buổi sáng! Cậu dạo này thế nào rồi? A: Tôi rất khỏe, còn cậu? B: Tớ cũng vậy, cảm ơn cậu nhé! |
Hội thoại 2 | A. 冬雨,早上好! B: 小兰,好久不见了! A: 你的工作最近忙不忙? B: 不太忙,你呢? A: 我也是。不好意思,我得走了,回头见。 A: 没关系,你快走吧! | A: Dōng yǔ, zǎoshang hǎo! B: Xiǎo lán, hǎojiǔ bùjiànle! A: Nǐ de gōngzuò zuìjìn máng bù máng? B: Bù tài máng, nǐ ne? A: Wǒ yěshì. Bù hǎoyìsi, wǒ dé zǒule, huítóu jiàn. B: Méiguānxì, nǐ kuàizǒu ba! | A: Chào buổi sáng, Đông Vũ! B: Tiểu Lam, lâu rồi không gặp! A: Công việc của cậu gần đây có bận không? B: Không bận lắm, còn cậu? A: Tôi cũng vậy, thật ngại quá tôi phải đi rồi, gặp sau nhé B: Không sao đâu, cậu nhanh đi đi! |
Trên đây là các cách chào buổi sáng tiếng Trung thông dụng mà bạn có thể tham khảo để nâng cao kỹ năng giao tiếp của bản thân. Hy vọng, các kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích với bạn.