Tên gọi tiếng trung các đảo nhỏ trong quần đảo Hoàng sa
Quần đảo Hoàng sa - 黄沙群岛 /huáng shā qúndǎo/ (tên tiếng Trung là 西沙群岛 /xīshā qúndǎo/, tên tiếng Anh là Paracel Islands) là huyện đảo thuộc thành phố Đã Nẵng - Việt Nam
Các đảo nhỏ (kèm tên tiếng trung) của quần đảo Hoàng sa
Quần đảo Hoàng Sa - 西沙群岛 /Xīshā qúndǎo/
Nhóm đảo An Vĩnh - 宣德群岛 /Xuāndé qúndǎo/
Nhóm đảo Lưỡi Liềm - 永乐群岛 /Yǒnglè qúndǎo/
Đảo Ba Ba - 鸭公岛 /Yāgōng dǎo/
Đảo Bạch Quy - 盘石屿 /Pánshí yǔ/
Đảo Bắc - 北岛 /Běi dǎo/
Đảo Cây - 赵述岛 /Zhàoshù dǎo/
Đảo Duy Mộng - 晋卿岛 /Jìnqīng dǎo/
Đảo Đá - 石岛 /Shí dǎo/
Đảo Hoàng Sa - 珊瑚岛 /Shānhú dǎo/
Đảo Hữu Nhật - 甘泉岛 /Gānquán dǎo/
Đảo Linh Côn - 东岛 /Dōng dǎo/
Đảo Nam - 南岛 /Nán dǎo/
Đảo Ốc Hoa - 全富岛 /Quánfù dǎo/
Đảo Phú Lâm - 永兴岛 /Yǒngxīng dǎo/
Đảo Quang Ảnh - 金银岛 /Jīnyín dǎo/
Đảo Quang Hoà - 琛航岛 /Chēnháng dǎo/
Đảo Tri Tôn - 中建岛 /Zhōngjiàn dǎo/
Đảo Trung - 中岛 /Zhōng dǎo/
Cồn cát Bắc - 北沙洲 /Běi shāzhōu/
Cồn cát Nam - 南沙洲 /Nán shāzhōu/
Cồn cát Tây - 西沙洲 /Xī shāzhōu/
Cồn cát Trung - 中沙洲 /Zhōng shāzhōu/
Hòn Tháp - 高尖石 /Gāojiān shí/
Đá Bắc - 北礁 /Běi jiāo/
Đá Bông Bay - 浪花礁 /Lànghuā jiāo/
Đá Chim Én - 玉琢礁 /Yùzuó jiāo/
Đá Hải Sâm - 羚羊礁 /Língyáng jiāo/
Đá Lồi - 华光礁 /Huáguāng jiāo/
Bãi Bình Sơn - 银砾滩 /Yínlì tān/
Bãi Châu Nhai - 滨湄滩 /Bīnméi tān/
Bãi Gò Nổi - 西渡滩 /Xīdù tān/
Bãi Ốc Tai Voi - 嵩焘滩 /Sōngtāo tān/
Bãi Quảng Nghĩa - 湛涵灘 /Zhànhán tān/
Bãi Thủy Tề - 北边廊 /Běibiān láng/
Bãi Xà Cừ - 银屿 /Yín yǔ/
===> Xem thêm: Tên gọi 63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung
Tên tiếng Trung các đảo trong quần đảo Trường sa
Quần đảo Trường sa - 长沙群岛 /zhǎngshā qúndǎo/ (tên tiếng Trung là 南沙群岛 /nánshā qúndǎo/, tên tiếng Anh là Spratly Islands) là huyện đảo thuộc tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam
Các đảo nhỏ (kèm tên tiếng trung) của quần đảo Trường sa
Đảo An Bang - 安波沙洲 /ānbō shāzhōu/
Đảo Nam Yết - 鸿庥岛 /hóng xiū dǎo/
Đảo Sinh Tồn - 景宏岛 /jǐng hóng dǎo/
Đảo Sinh Tồn Đông - 染青沙洲 /Rǎn qīng shāzhōu/
Đảo Sơn Ca - 敦謙沙洲 /dūn qiān shāzhōu/
Đảo Trường Sa - 南威岛 /Nán wēi dǎo/
Đảo Song Tử Tây - 南子岛 /nán zi dǎo/
Đá Cô Lin - 鬼喊礁 /guǐ hǎn jiāo/
Đá Đông - 东礁 /Dōng jiāo/
Đá Lát - 日积礁 /rì jī jiāo/
Đá Len Đao - 琼礁 /qióng jiāo/
Đá Lớn - 大现礁 /Dà xiàn jiāo/
Đá Nam - 奈羅礁 /nài luō jiāo/
Đá Núi Thị - 舶兰礁 /bó lán jiāo/
Đá Núi Le - 南华礁 /nánhuá jiāo/
Đảo Phan Vinh - 毕生礁 /Bìshēng jiāo/
Đá Tây - 西礁 /xījiāo/
Đá/Bãi Thuyền Chài - 柏礁 /bǎi jiāo/
Đá Tiên Nữ - 无乜礁 /wú miē jiāo/
Đá Tốc Tan - 六门礁 /liù mén jiāo/
Đảo Trường Sa Đông - 中礁 /zhōng jiāo/
Đảo Bến Lạc - 西月岛 /xī yuè dǎo/
Đảo Bình Nguyên - 费信岛 /fèi xìn dǎo/
Đảo Loại Ta - 南钥岛 /nán yào dǎo/
Đảo Song Tử Đông - 北子岛 /běi zi dǎo/
Đảo Thị Tứ - 中业岛 /zhōng yè dǎo/
Đảo Vĩnh Viễn - 马歡岛 /mǎ huān dǎo/
Bãi An Nhơn - 杨信沙洲 /Yáng xìn shāzhōu/
Đá Cá Nhám - 火艾礁 /Huǒ ài jiāo/
Đá Công Đo - 司令礁 /sīlìng jiāo/
Bãi Cỏ Mây - 仁爱礁 /Rén'ài jiāo/
Đá Châu Viên - 华阳礁 /huá yáng jiāo/
Đá Chữ Thập - 永暑礁 /yǒng shǔ jiāo/
Cụm đá Ga Ven - 南薰礁 /nán xūn jiāo/
Đá Gạc Ma - 赤瓜礁 /chì guā jiāo/
Đá Tư Nghĩa - 东门礁 /dōng mén jiāo/
Đá Vành Khăn - 美济礁 /měi jì jiāo/
Đá Xu Bi - 渚碧礁 /zhǔ bì jiāo/
Đá Én Ca - 簸箕礁 /bòji jiāo/
Đá Hoa Lau - 弹丸礁 /dànwán jiāo/
Đá Kỳ Vân - 南海礁 /nánhǎi jiāo/
Đá Sác Lốt - 皇路礁 /huáng lù jiāo/
Đá Suối Cát - 光星礁 /Guāng xīng jiāo/
Đá Kiêu Ngựa - 光星仔礁 /Guāng xīng zǐ jiāo/
Bãi Thám Hiểm - 榆亚暗沙 /Yú yà ànshā/
Đảo Ba Bình - 太平島 /tàipíng dǎo/
Bãi Bàn Than - 中洲礁 /Zhōngzhōu jiāo/
===> Tên gọi 36 phố phường tại Hà Nội là gì?
Hoàng sa, Trường sa là của Việt Nam tiếng trung nói như thế nào?
黄沙,长沙属于越南
/Huáng shā, zhǎngshā shǔyú yuènán/
Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam
*** Xem thêm: Những trò chơi dân gian Việt Nam được gọi như thế nào trong tiếng Trung
Hy vọng bài chia sẻ của SOFL sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung. Chúc các bạn học tập tiếng Trung thật tốt!!!