Trong thời đại công nghệ số, mạng xã hội đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Nếu bạn đang học tiếng Trung Quốc và muốn nâng cao vốn từ vựng của mình liên quan đến mạng xã hội, bài viết hôm nay của Tiếng Trung Nguyên Khôi chắc chắn sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng hữu ích nhất.
Cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi học ngay thôi nào bạn ơi!
Nội dung bài viết
I. CÁC ỨNG DỤNG MẠNG XÃ HỘI PHỔ BIẾN
1. Các ứng dụng mạng xã hội phổ biến tại Việt Nam
Như chúng ta đã biết, Trung Quốc không gọi tên các thương hiệu/ nhãn hiệu bằng tiếng Anh như đại đa số các quốc gia trên thế giới. Tất cả các thương hiệu, tiếng nước ngoài khi đến Quốc gia này đều được “Hán ngữ hoá”. Chính vì vậy, để tránh bất ngờ bạn hãy học ngay tên gọi các ứng dụng mạng phổ biến bằng tiếng Trung nhé!
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm / Pinyin |
1 | 脸书 | /liǎnshū/ | |
2 | Tik Tok | 抖音 | /dǒu yīn/ |
3 | 照片墙 | /zhàopiàn qiáng/ | |
4 | Youtube | 优兔 | /yōu tù/ |
油管 | /yóuguǎn/ | ||
5 | Zalo | 扎洛 | /zhā luò/ |
6 | 推特 | /tuītè/ | |
7 | 谷歌 | /gǔgē/ |
2. Các ứng dụng mạng xã hội phổ biến tại Trung Quốc
Dưới đây là các ứng dụng mạng xã hội phổ biến khác tại Trung Quốc:
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm / Pinyin |
1 | 微博 | /wēi bó/ | |
2 | 微信 | /wēixìn/ | |
3 | Xiaohongshu | 小红书 | /xiǎo hóng shū/ |
4 | Douyin | 抖音 | /dǒu yīn/ |
5 | Kuaishou | 快手 | /kuàishǒu/ |
6 | QQ music | QQ音乐 | /QQ yīnyuè/ |
7 | Taobao | 淘宝 | /táobǎo/ |
8 | Toutiao | 今日头条 | /jīnrì tou tiáo/ |
9 | Youku | 优酷视频 | /yōukù shìpín/ |
10 | Qimao | 七猫免费小说 | /qī māo miǎnfèi xiǎoshuō/ |
11 | Zhihu | 知乎 | /zhī hū/ |
12 | Ximalaya | 喜马拉雅 | /xǐmǎlāyǎ/ |
II. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG PHỔ BIẾN CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI
1. Từ vựng tiếng Trung về tài khoản mạng xã hội
Dưới đây là những từ vựng phổ biến liên quan đến tài khoản và tính năng của tài khoản mạng xã hội.
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm / Pinyin |
1 | Mạng xã hội | 社会网络 | /shè huì wǎngluò/ |
2 | Trang chủ | 主页 | /zhǔyè/ |
3 | Tài khoản | 账户 | /zhànghù/ |
4 | Đăng ký | 注册 | /zhùcè/ |
5 | Đăng ký ngay | 立即注册 | /lìjí zhùcè/ |
6 | Đăng nhập | 登录 | /dēnglù/ |
7 | Đăng nhập ngay | 立即登录 | /lìjí dēnglù/ |
8 | Thành viên đăng nhập | 会员登录 | /huìyuán dēnglù/ |
9 | Mật khẩu/ password | 密码 | /mìmǎ/ |
10 | Thoát/ Đăng xuất | 退出 | /tuìchū/ |
11 | Cài đặt | 设置 | /shèzhì/ |
12 | Cài đặt riêng tư | 隐私设置 | /yǐnsī shèzhì/ |
13 | Trung tâm hỗ trợ khách hàng | 客服中心 | /kèfú zhōngxīn/ |
2. Từ vựng tiếng Trung về đề mục phổ biến khi dùng mạng xã hội
23 từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn nắm được những thông tin cơ bản và hiểu được những đề mục thường thấy khi dùng mạng xã hội.
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm / Pinyin |
1 | Bài viết | 帖子 | /tiězi/ |
2 | Livestream | 直播 | /zhíbò/ |
3 | Hot search | 热搜 | /rè sōu/ |
4 | Story | 快拍 | /kuài pāi/ |
5 | Album | 相册 | /xiàngcè/ |
6 | Ảnh đại diện | 头像 | /tóuxiàng/ |
7 | Icon, hình dán | 表情包 | /biǎoqíng bāo/ |
8 | Biệt danh | 昵称 | /nìchēng/ |
9 | Chủ đề hot | 热门话题 | /rèmén huàtí/ |
10 | Tin nhắn | 短信 | /duǎnxìn/ |
11 | Tin nhắn riêng | 私信 | /sīxìn/ |
12 | Tin nhắn nhắc nhở | 消息提醒 | /xiāoxī tíxǐng/ |
13 | Topic/ Chủ đề bàn luận | 超话 | /chāo huà/ |
14 | Thông báo | 通知 | /tōngzhī/ |
15 | Story | 快拍 | /kuài pāi/ |
16 | Trò chơi | 游戏 | /yóuxì/ |
17 | Ảnh | 照片 | /zhàopiàn/ |
18 | Video | 视频 | /shìpín/ |
19 | Trang | 公共主页 | /gōnggòng zhǔyè/ |
20 | Nhóm | 小组 | /xiǎozǔ/ |
21 | Danh bạ | 通讯录 | /tōngxùn lù/ |
22 | Nhóm chat | 群聊 | /qún liáo/ |
23 | Tường wechat | 朋友圈 | /péngyǒu quān/ |
3. Từ vựng tiếng Trung về chức năng khi dùng mạng xã hội
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm / Pinyin |
1 | Bài viết | 文章 | /wénzhāng/ |
2 | Đăng bài viết | 发帖 | /fātiě/ |
3 | Đăng ảnh | 发照片 | /fā zhàopiàn/ |
4 | Đăng video | 发视频 | /fā shìpín/ |
5 | Đăng vào album | 上传到相册 | /shàngchuán dào xiàngcè/ |
6 | Đăng story | 分享新鲜事 | /fēnxiǎng xīnxiān shì/ |
7 | Đăng file gif | 动图 | /dòng tú/ |
8 | Ghim bài viết | 置顶帖子 | /zhìdǐng tiězi/ |
9 | Lưu bài viết | 收藏帖子 | /shōucáng tiězi/ |
10 | Chỉnh sửa bài viết | 编辑帖子 | /biānjí tiězi/ |
11 | Cho vào thùng rác | 移至垃圾箱 | /yí zhì lā jī xiāng/ |
12 | Tắt thông báo bài viết | 关闭帖子通知 | /guānbì tiě zǐ tōngzhī/ |
13 | Lựa chọn react | 选择心情 | /xuǎnzé xīnqíng/ |
14 | Bình luận | 评论 | /pínglùn/ |
15 | Trả lời | 回复 | /huífù/ |
16 | Chia sẻ | 分享 | /fēnxiǎng/ |
17 | Chuyển tiếp | 转发 | /zhuǎnfā/ |
18 | Like | 赞/ 点赞 | /zàn/ diǎn zàn/ |
19 | Follow | 关注 | /guānzhù/ |
20 | Fans/ người theo dõi | 粉丝 | /fěnsī/ |
21 | Nhóm fans | 粉丝团 | /fěnsī tuán/ |
22 | Check-in | 签到 | /qiāndào/ |
23 | Bình chọn | 投票 | /tóupiào/ |
24 | Thêm | 更多 | /gèng duō/ |
25 | Đề xuất | 推荐 | /tuījiàn/ |
26 | Quét mã để tìm bạn bè | 扫一扫 | /sǎo yī sǎo/ |
27 | Lắc để tìm bạn bè | 摇一摇 | /yáo yī yáo/ |
28 | Xem qua | 看一看 | /kàn yī kàn/ |
29 | Theo dõi/follow | 关注 | /guānzhù/ |
30 | Kết bạn | 加友 | /jiā yǒu/ |
31 | Hủy kết bạn | 删除/解除好友 | /shānchú/ jiěchú hǎoyǒu/ |
32 | Block | 拉黑 | /lāhēi/ |
4. Từ vựng tiếng Trung về đối tượng chia sẻ trên bài viết
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm / Pinyin |
1 | Công khai | 公开 | /gōngkāi/ |
2 | Bạn bè | 好友 | /hǎoyǒu/ |
3 | Bạn bè, trừ …. | 好友,除了… | /hǎoyǒu, chúle…/ |
4 | Bạn bè cụ thể | 指定好友 | /zhǐdìng hǎoyǒu/ |
5 | Bhỉ mình tôi | 仅限自己 | /jǐn xiàn zìjǐ/ |
6 | Bạn thân | 密友 | /mìyǒu/ |
7 | Bạn xã giao | 普通朋友 | /pǔtōng péngyǒu/ |
8 | Bảng tin | 动态信息 | /dòngtài xìnxī/ |
9 | Trên dòng thời gian của bạn bè | 好友的时间线 | /hǎoyǒu de shíjiān xiàn/ |
10 | Trong nhóm | 小组 | /xiǎozǔ/ |
11 | Trên trang của bạn | 公共主页 | /gōnggòng zhǔyè/ |
12 | Tạo phòng họp mặt | 视频聊天室 | /shìpín liáotiān shì/ |
13 | Gắn thẻ bạn bè | 标记好友 | /biāojì hǎoyǒu/ |
14 | Hẹn hò | 友缘 | /yǒu yuán/ |
15 | Cảm xúc | 感受 | /gǎnshòu/ |
16 | Hoạt động, sự kiện | 活动 | /huódòng/ |
TIPS NHỎ GIÚP BẠN HỌC TỪ VỰNG HIỆU QUẢ HƠN
Để học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mạng xã hôi9j hiệu quả, hãy áp dụng những bước học sau với danh sách từ vựng phía trên nhé:
Bước 1: Liên tưởng hình ảnh, nghe phát âm để tạo ấn tượng với từng tự vựng.
Bước 2: Ôn tập từ vựng đã học theo phương pháp Spaced Repetition - Lặp lại ngắt quãng.
Bước 3: Vận dụng từ vựng đã học bằng cách đặt câu ví dụ, sử dụng từ vựng trong nói, viết, …
Bước 4: Lướt mạng xã hội, đọc và làm quen với chúng.
Trên đây là bài viết về Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp, Tiếng Trung Nguyên Khôi hy vọng bài viết hôm nay sẽ giúp ích cho việc học tiếng Trung Quốc của bạn.
Nếu có bất cứ thắc mắc nào HOẶC CẦN TƯ VẤN VỀ KHOÁ HỌC hãy chọn CHAT NGAY để được đội ngũ chuyên gia của Trung tâm tư vấn và hỗ trợ bạn nhé!