Làm thế nào để nói Đúng rồi trong tiếng Trung? Trong ngôn ngữ Hán có những cách diễn đạt nào cho câu Đúng rồi? Hãy cùng Mytour khám phá và bổ sung từ vựng cũng như các cấu trúc giao tiếp phổ biến trong bài viết này nhé!
I. Đúng rồi trong tiếng Trung là gì?
对了 trong tiếng Trung có phiên âm là “duì le”, là cách diễn đạt rất thông dụng trong giao tiếp tiếng Hán. Vì vậy, do 对了 dịch là “đúng rồi”, nên nhiều người thường gặp nhầm lẫn khi sử dụng nó, ví dụ như:
Khi ai đó hỏi bạn: 你今天要上课对吗? Và bạn trả lời là 对了, điều này là hoàn toàn sai. Vì vậy, hãy lưu ý một số cách sử dụng chính xác của 对了 dưới đây nhé!
Khi bạn làm đúng một điều gì đó, sử dụng cấu trúc: Động từ + 对了 | 你说对了。/Nǐ shuō duìle./: Cậu nói đúng rồi. 你做对了。/Nǐ zuò duìle./: Cậu làm đúng rồi. |
Khi bạn đang làm một việc nào đó nhưng lại chợt nhớ ra sự việc hoặc vấn đề nào đó thì sẽ sử dụng 对了. | 啊对了,你们什么时候回家看父母。/A duìle, nǐmen shénme shíhòu huí jiā kàn fùmǔ./: À đúng rồi, các bạn lúc nào thì về nhà thăm bố mẹ đó. |
Khi muốn diễn đạt Đúng rồi trong tiếng Trung, bạn có thể sử dụng các từ như 对呀/duìyà/, 是的/shìde/, 是啊/shì’a/, 对的/duìde/,...
II. Từ vựng thông dụng khi diễn đạt
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung phổ biến giúp bạn có thể thể hiện mẫu câu Đúng rồi tiếng Trung một cách trôi chảy và lưu loát:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 错 | cuò | Sai |
2 | 正确 | zhèngquè | Chính xác, đúng đắn |
3 | 绝对 | juéduì | Tuyệt đối |
4 | 确实 | quèshí | Xác thực, chính xác |
5 | 如此 | rúcǐ | Như vậy, như thế |
6 | 极 | jí | Cực, rất, cực kỳ |
7 | 同意 | tóngyì | Đồng ý, bằng lòng, tán thành |
8 | 方面 | fāngmiàn | Phương diện, mặt, phía |
9 | 完全 | wánquán | Đầy đủ, trọn vẹn |
10 | 赞成 | zànchéng | Đồng ý, tán thành |
11 | 同感 | tónggǎn | Đồng cảm |
12 | 合理 | hélǐ | Hợp lý, có lý |
13 | 赞同 |
| Tán thành, đồng ý |
14 | 想法 | xiǎngfǎ | Tìm cách, nghĩ cách |
15 | 相同 | xiāngtóng | Tương đồng, giống nhau, như nhau |
16 | 接受 | jiēshòu | Tiếp thu, chịu, tiếp nhận |
17 | 方面 | fāngmiàn | Phương diện, mặt., phía |
18 | 观点 | guāndiǎn | Quan điểm, điểm nhìn |
19 | 疑问 | yíwèn | Nghi vấn, thắc mắc, nghi ngờ |
20 | 异议 | yìyì | Ý kiến khác nhau, dị nghị |
III. Các lối diễn đạt khác của Đúng rồi tiếng Trung
Dưới đây là tổng hợp các cách nói Đúng rồi tiếng Trung thông dụng trong giao tiếp mà Mytour muốn chia sẻ với bạn. Hãy nhanh chóng bổ sung kiến thức ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT | Các cách nói Đúng rồi tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 是的。 | Shì de. | Đúng vậy. |
2 | 对! | Duì! | Đúng. |
3 | 说得对! | Shuō de duì! | Nói đúng đấy! |
4 | 对呀! | Duì ya! | Đúng đó! |
5 | 很对。 | Hěn duì. | Rất đúng. |
6 | 没错。 | Méi cuò. | Không sai. |
7 | 绝对正确。 | Juéduì zhèngquè. | Tuyệt đối chính xác. |
8 | 千真万确。 | Qiānzhēn wàn què. | Hoàn toàn chính xác. |
9 | 的确是这样! | Díquè shì zhèyàng! | Đích thực là như vậy! |
10 | 确实如此。 | Quèshí rúcǐ. | Thực sự như vậy. |
11 | 一点儿不错! | Yīdiǎnr bùcuò! | Không sai chút nào! |
12 | 你对极了! | Nǐ duì jíle! | Bạn rất đúng! |
13 | 嗯,你大慨是对的。 | Ń, nǐ dà kǎi shì duì de. | Ừ, có lẽ bạn đúng. |
14 | 我看是这样。 | Wǒ kàn shì zhèyàng. | Tôi nghĩ là như vậy. |
15 | 我也这样想。 | Wǒ yě zhèyàng xiǎng. | Tôi cũng nghĩ thế. |
16 | 我也正是这么想的。 | Wǒ yě zhèng shì zhème xiǎng de. | Tôi cũng vừa hay nghĩ như vậy. |
17 | 在这点上我同意你。 | Zài zhè diǎn shàng wǒ tóngyì nǐ. | Tôi đồng ý với bạn về điểm này. |
18 | 这方面我同你一致。 | Zhè fāngmiàn wǒ tóng nǐ yīzhì. | Về phương diện này tôi nhất trí với bạn. |
19 | 我完全同意。 | Wǒ wánquán tóngyì. | Tôi hoàn toàn đồng ý. |
20 | 我很同意你。 | Wǒ hěn tóngyì nǐ. | Tôi rất đồng ý với bạn. |
21 | 我完全赞成。 | Wǒ wánquán zànchéng. | Tôi hoàn toàn tán thành. |
22 | 我想你这是对的。 | Wǒ xiǎng nǐ zhè shì duì de. | Tôi nghĩ cái này bạn đúng. |
23 | 我也有同感。 | Wǒ yěyǒu tónggǎn. | Tôi cũng có ý nghĩ như vậy. |
24 | 这正合我意。 | Zhè zhèng hé wǒ yì. | Cái này vừa hay hợp ý tôi. |
25 | 我觉得这很合理。 | Wǒ juéde zhè hěn hélǐ. | Tôi thấy cái này rất hợp lý. |
26 | 我赞同你的意见。 | Wǒ zàntóng nǐ de yìjiàn. | Tớ tán đồng ý kiến của bạn. |
27 | 我的想法与你的完全相同。 | Wǒ de xiǎngfǎ yǔ nǐ de wánquán xiāngtóng. | Quan điểm của tớ hoàn toàn giống bạn. |
28 | 我认为没有人会不同意。 | Wǒ rènwéi méiyǒu rén huì bù tóngyì. | Tôi nghĩ sẽ không có ai không đồng ý. |
29 | 我想我完全接受你的看发。 | Wǒ xiǎng wǒ wánquán jiēshòu nǐ de kàn fā. | Tớ thấy hoàn toàn chấp nhận quan điểm của bạn. |
30 | 我想我接受你在这方面的观点。 | Wǒ xiǎng wǒ jiēshòu nǐ zài zhè fāngmiàn de guāndiǎn. | Tớ nghĩ tớ đồng ý với quan điểm của bạn về phương diện này. |
31 | 我想,那是毫无疑问的。 | Wǒ xiǎng, nà shì háo wú yíwèn de. | Tớ nghĩ, điều đó không còn nghi ngờ gì nữa. |
32 | 对这点,我没有异议。 | Duì zhè diǎn, wǒ méiyǒu yìyì. | Về điều này, tớ không có ý kiến khác. |
Như vậy, Mytour đã chia sẻ chi tiết các phương pháp nói Đúng rồi tiếng Trung. Hy vọng rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ hỗ trợ bạn củng cố khả năng giao tiếp tiếng Trung lưu loát hơn nhé!